fallacy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fallacy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fallacy trong Tiếng Anh.
Từ fallacy trong Tiếng Anh có các nghĩa là nguỵ biện, ảo tưởng, nguỵ lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fallacy
nguỵ biệnnoun |
ảo tưởngnoun It's the problem of the fallacy of affirming the consequent. Nó là sự sai lầm của việc ảo tưởng khẳng định kết quả. |
nguỵ lýnoun |
Xem thêm ví dụ
He learns his whys and wherefores, his causes and correlations, his logic, his fallacies. Anh ta học những lí do và duyên cớ, những nguyên nhân và hệ quả, những điều hợp lí, những điều bất hợp lí |
Opponents of ethical vegetarianism argue that animals are not moral equals to humans and so consider the comparison of eating livestock with killing people to be fallacious. Những người đối lập với trường phái ăn chay vì đạo đức lập luận rằng động vật không ngang hàng với con người, vì thế so sánh việc ăn thịt động vật với giết người là một hành động khập khiễng. |
FACT or fallacy? SỰ THẬT hay lầm tưởng? |
How did Paul expose the fallacy of saying, “There is no resurrection”? Phao-lô vạch trần sự sai lầm của câu nói “Không có sự sống lại” như thế nào? |
Yet the alleged fallacies in the proof continue to attract scholarly attention in journal articles and book chapters. Tuy nhiên, những điều sai lầm bị cáo buộc trong bằng chứng tiếp tục thu hút sự chú ý hàn lâm trong các bài viết trên tạp chí và các chương sách. |
He is accused of committing the naturalistic fallacy, because he is trying to deduce what people ought to do from what they in fact do; the fallacy of equivocation, because he moves from the fact that (1) something is desirable, i.e. is capable of being desired, to the claim that (2) it is desirable, i.e. that it ought to be desired; and the fallacy of composition, because the fact that people desire their own happiness does not imply that the aggregate of all persons will desire the general happiness. Ông bị cho là đã phạm phải tư tưởng sai lầm tự nhiên (naturalistic fallacy), vì ông đang cố gắng suy luận những gì con người nên làm từ những gì họ làm trong thực tế; sự sai lầm về khái niệm (fallacy of equivocation), vì ông chuyển từ sự kiện rằng một cái gì được ham muốn, tức là nó có thể được ham muốn, rồi đưa ra kết luận nó được ham muốn, tức là nó nên được ham muốn; và sai lầm thành phần (fallacy of composition), vì sự kiện là con người mong muốn hạnh phúc riêng của họ không có nghĩa là toàn bộ tất cả mọi người đều thích hạnh phúc đó. |
Common Fallacies About Snakes Những lầm tưởng thông thường về rắn |
For the philosopher Edward W. James, astrology is irrational not because of the numerous problems with mechanisms and falsification due to experiments, but because an analysis of the astrological literature shows that it is infused with fallacious logic and poor reasoning. Đối với nhà triết học Edward W. James, chiêm tinh học phi lý không phải bởi vì đa số những vấn đề với cơ chế và giả định bởi các thí nghiệm mà bởi sự phân tích văn học chiêm tinh cho thấy nó được lan truyền với logic giả định và lý luận kém. |
Russell Ballard of the Quorum of the Twelve Apostles said: “[Young women] need to understand that when they wear clothing that is too tight, too short, or too low cut, they not only can send the wrong message to young men with whom they associate, but they also perpetuate in their own minds the fallacy that a woman’s value is dependent solely upon her sensual appeal. Russell Ballard thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ nói: “[Các thiếu nữ] cần phải hiểu rằng khi họ mặc quần áo bó sát, quá ngắn hoặc hở cổ quá nhiều thì họ không những làm cho các thiếu niên họ quen biết có ý nghĩ sai mà họ còn duy trì trong tâm trí của mình ý kiến sai lầm rằng giá trị của một người phụ nữ chỉ tùy thuộc vào nét quyến rũ đầy nhục dục mà thôi. |
A fallacious argument may be deceptive by appearing to be better than it really is. Một lý luận ngụy biện có thể có ý lừa đảo bằng cách làm cho sự việc có vẻ tốt hơn so với thực tế. |
Specific types of dialogue can be analyzed and questioned to reveal premises, conclusions, and fallacies. Các hội thoại cụ thể có thể được phân tích và xem xét để làm lộ ra các giả thuyết, kết luận, và các điều vô lý. |
In argumentation theory, an argumentum ad populum (Latin for "argument to the people") is a fallacious argument that concludes that a proposition must be true because many or most people believe it, often concisely encapsulated as: "If many believe so, it is so." Trong lý thuyết lập luận, một argumentum ad populum (tiếng Latinh: lập luận kêu gọi đám đông) là một lập luận kết luận rằng, một đề xuất là đúng vì nhiều hoặc hầu hết mọi người tin vào nó: "Nếu nhiều người tin như vậy, nó là như vậy." |
Aristotle's "Sophistical Refutations" (De Sophisticis Elenchis) identifies thirteen fallacies. Văn kiện " Sophistical Refutations" (De Sophisticis Elenchis) của Aristotle xác định mười ba loại ngụy biện. |
But some thinking people recognized the fallacy of theories that rejected God and the Bible, and they sought scholarly ways of confirming the Bible’s reliability. Nhưng một số người biết suy nghĩ đã nhận thấy sự sai lầm của các lý thuyết chối bỏ Đức Chúa Trời và Kinh-thánh, và họ tìm những phương pháp học thuật để xác định tính đáng tin cậy của Kinh-thánh. |
20 Economics Fallacies. 20 Kinh An trú tầm. |
But to think that by buying the book gets you somewhere, that's maybe the bigger fallacy. Nhưng nghĩ việc mua một quyển sách sẽ đưa bạn đến đâu đó, điều đó có thể là sự sai lầm lớn hơn. |
These errors are, first, Idols of the Tribe,—fallacies natural to humanity in general. Những lầm lỗi trước hết là những Thần tượng của Bộ tộc - những sai lầm tự nhiên của nhân loại nói chung. |
Consider some of these fallacies. Hãy xem một số lầm tưởng này. |
The use of poetic imagery based on the concepts of the macrocosm and microcosm, "as above so below" to decide meaning such as Edward W. James' example of "Mars above is red, so Mars below means blood and war", is a false cause fallacy. Việc dùng các hình ảnh thơ mộng để định nghĩa thế giới Vĩ mô và Vi mô, ví dụ như mẫu câu “trên sao, dưới vậy” được định nghĩa bởi Edward W. James rằng “Ở trên sao Hỏa màu đỏ, thì dưới Sao Hỏa cũng là máu và chiến tranh” chính là một nguyên nhân gây ra sai lầm. |
The scope of logic can therefore be very large, ranging from core topics such as the study of fallacies and paradoxes, to specialized analyses of reasoning such as probability, correct reasoning, and arguments involving causality. Tầm bao quát của logic do vậy là rất rộng, đi từ các đề tài cốt lõi như là nghiên cứu các lý lẽ ngụy biện và nghịch lý, đến những phân tích chuyên gia về lập luận, chẳng hạn lập luận có xác suất đúng và các lý lẽ có liên quan đến quan hệ nhân quả. |
The brain is simply the wrong context for the use of mental vocabulary—the search for mental states of the brain is therefore a category error or a sort of fallacy of reasoning. Bộ não đơn giản là ngữ cảnh sai để sử dụng từ vựng tinh thần — sự tìm kiếm các trạng thái tinh thần của bộ não do đó là một sai lầm phạm trù hoặc một loại nhầm lẫn trong lập luận. |
There's something called " The Gambler's Fallacy " when someone thinks: Cùng một kết quả nếu ta hỏi xác suất để được mặt sấp là bao nhiêu. |
President Eyring continued: 'Another fallacy is to believe that the choice to accept or not accept the counsel of prophets is no more than deciding whether to accept good advice and gain its benefits or to stay where we are. Chủ Tịch Eyring nói tiếp: 'Một điều sai lầm khác là tin rằng sự lựa chọn để chấp nhận hoặc không chấp nhận lời khuyên bảo của các vị tiên tri chỉ là quyết định có nên chấp nhận lời khuyên tốt không và được lợi ích từ lời khuyên đó hoặc vẫn sống theo cách mình đang sống. |
Especially now, as we all must confront the fallacy of a market-only orientation, uninformed by social conscience; we must seize and celebrate the power of the arts to shape our individual and national characters, and especially characters of the young people, who all too often are subjected to bombardment of sensation, rather than digested experience. Đặc biệt bây giờ, khi tất cả chúng ta phải đối mặt sự ảo tưởng của một sự định hướng duy nhất thị trường, thống nhất bởi lương tâm xã hội, chúng ta phải nắm lấy và ca ngợi sức mạnh của nghệ thuật để hình thành các tính cách cá nhân và quốc gia, và đặt biệt là các tính cách của thế hệ trẻ, những người, thường, là đề tài của các cuộc oanh tạc về cảm nhận, hơn là về trải nghiệm của họ. |
Theophilus exposes the fallacy of idolatry. Thê-ô-phi-lơ phô bày sự giả dối của việc thờ hình tượng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fallacy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fallacy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.