faire le mur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ faire le mur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faire le mur trong Tiếng pháp.
Từ faire le mur trong Tiếng pháp có nghĩa là làm tường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ faire le mur
làm tường
|
Xem thêm ví dụ
Tu ne devrais pas faire le mur toute seule. Cậu không nên lén lút như thế. |
C'est pas bien de faire le mur. Lẽ ra chị không nên lẻn ra. |
Les fenêtres s'agrandissent jusqu'à faire disparaître le mur : les piliers forment un squelette de pierre, le reste étant de verre, laissant pénétrer une lumière abondante. Các cửa sổ ngày càng được mở rộng, tới mức choán hết cả bức tường: những cột trong bộ xương cửa được dựng bằng đá; phần còn lại là thủy tinh, cho phép ánh sáng lọt qua. |
Quand le mur sera fragile, on pourra le faire tomber. Khi bức tường này trở nên yếu. Chúng ta có thể phá sập nó |
N'importe quoi pouvait faire office de murs pour le fort. Tóm lại, tất cả thứ gì dùng được vào việc dựng bức tường thành cho pháo đài. |
Je vais abattre le mur du bureau prévu pour le directeur-adjoint et faire un grand bureau immense. Tôi sẽ đập bức tường của văn phòng dùng làm nơi làm việc của Phó Chủ tịch và làm một cái mới lớn hơn, một văn phòng khổng lồ. |
Il y a un mannequin caché derrière le mur, et nous allons faire rebondir la lumière sur la porte. Có một hình nộm giấu sau bức tường, và chúng ta di chuyển ánh sáng khỏi cánh cửa. |
La deuxième fois, il n'y avait plus personne pour faire le mur ! ». Không một ai có ý định dựng lên một bức tường cả!" |
Et c'était un matériau à tout faire, et le métal pouvait servir pour le toit comme pour les murs. Và nó là vua của các loại vật liệu kim loại có thể dùng làm mái cũng như tường. |
— Hier je n’ai pas eu le temps de faire plus que de creuser une cave et dresser ces murs grossiers. Bố nói: - Ngày hôm qua anh đã không thể làm hơn được việc đào một hầm chứa và dựng lên mấy bức vách xù xì. |
Et dans ma chambre d'hôtel, chaque fois que je m'entraînais à la faire apparaître et à la lancer en l'air, elle éraflait le mur et finissait sur le lit. Và ở khách sạn mỗi khi tôi luyện tập biến ra và thả bồ câu lên không trung nó lại va vào tường rồi rơi xuống giường. |
[« Film Hole in the wall (Un trou dans le mur) - 1999 »] Une fillette de 8 huit montrant à sa soeur aînée comment faire. [Phim "Cái lỗ trên bức tường (Hole in the wall film) - sản xuất năm '1999"] Một bé 8 tuổi đang hướng dẫn chị của mình phải làm gì. |
Si les gardiens cherchent à nous compter tout le temps, je n'aurais pas le temps de faire ce que j'ai à faire pour passer à travers ce mur. Khiến tôi ko thể làm những việc cần thiết để có thể phá những bức tường đó. |
Voyons pourquoi nous devons le faire, parce que notre patrimoine mondial est attaqué de différentes manières, et aucune des sources de menace pour le patrimoine mondial ne se resoudra par la construction de murs. Vậy để tôi trình bày lí do chúng ta cần phải làm điều này, vì hệ thống chung toàn cầu đang bị tấn công theo nhiều cách khác nhau, và những mối đe dọa đó sẽ không thể giải quyết bằng những " bức tường ngăn ". |
Si je vous dis ensuite, que se passe- t- il si tout ce mur à côté du " E " s'écroule et vous devez utiliser votre poids pour le relever, que pourriez- vous faire avec ça? Nếu sau đó tôi nói với bạn, điều xảy ra liệu rằng toàn bộ bức tường phía bên trong của ký tự " E " sụp đổ và bạn phải dùng đến trọng lượng của mình để đặt nó trở lại, bạn sẽ làm điều gì với nó? |
Si je vous dis ensuite, que se passe-t-il si tout ce mur à côté du "E" s'écroule et vous devez utiliser votre poids pour le relever, que pourriez-vous faire avec ça ? Nếu sau đó tôi nói với bạn, điều xảy ra liệu rằng toàn bộ bức tường phía bên trong của ký tự "E" sụp đổ và bạn phải dùng đến trọng lượng của mình để đặt nó trở lại, bạn sẽ làm điều gì với nó? |
Ce qui restait à faire, c'était de construire le reste du satellite aussi petit et simple que possible. En gros, un télescope volant avec 4 murs et un jeu d'électronique plus petit qu'un annuaire téléphonique et qui utiliserait moins d'énergie qu'une ampoule de 100 W. Những gì xảy ra tiếp theo là làm phần còn lại của vệ tinh nhỏ và đơn giản đến mức có thể, cơ bản là một kính viễn vọng bay với bốn bức vách và một tập hợp những thiết bị điện tử nhỏ hơn một cuốn sổ điện thoại sử dụng ít năng lượng hơn bóng đèn 1ooW |
Il y a quelques années, je marchais dans Tel Aviv, et j'ai vu ce graffiti sur un mur, et je l'ai trouvé tellement envoûtant, que désormais je le fais découvrir à mes élèves, et j'aimerais vous le faire découvrir. Cách đây vài năm, khi đôi đang đi tản bộ ở Tel Aviv tôi thấy một bức graffiti trên tường, tôi thấy nó rất hấp dẫn mà tôi thường nói với sinh viên về nó, tôi xin thử nói với quí vị. |
Kimball contre la manœuvre en déplaçant sa brigade sous les ordres du colonel Erastus B. Tyler à l'ouest, mais les hommes de Fulkerson atteignent un mur de pierre face à une clairière sur la crête avant que les hommes de l'Union ne puissent le faire. Kimball đối phó lại bằng cách đưa lữ đoàn của đại tá Erastus B. Tyler sang phía tây, nhưng quân của Fulkerson đã đến được một bức tường đá phía trước khu vực trống trải trên đỉnh trước khi quân miền Bắc kịp đến. |
Sortir la peur de l'échec de votre esprit peut être une très bonne chose si vous vous entrainez pour un triathlon ou vous vous préparez à donner une conférence à TED, mais personnellement, je pense que les gens qui ont le pouvoir de faire sauter notre économie et de ravager notre écologie feraient mieux d'avoir une image d'Icare accrochée au mur, parce que -- peut-être pas celle-là en particulier -- mais je veux qu'ils pensent à la possibilité de l'échec tout le temps. Dẹp khỏi đầu bạn sự sợ thất bại sẽ là một điều có ích nếu bạn đang luyện tập cho một cuộc thi 3 môn phối hợp hay chuẩn bị một bài diễn văn cho TED nhưng cá nhân tôi nghĩ rằng, những người với sức mạnh để xoay chuyển nền kinh tế hay huỷ diệt cả hệ sinh thái thì nên có một bức tranh Icarus treo trên tường bởi vì -- có lẻ không nhất thiết là cái này -- nhưng tôi muốn họ cân nhắc về những khả năng của thất bại mọi lúc. |
Cela a pour effet de faire étinceler les mosaïques du mur le plus bas avec de la lumière naturelle. Điều này có tác dụng làm cho các tấm gạch của bức tường lấp lánh với ánh sáng tự nhiên. |
En raison de son hostilité aux réformes, la direction de la SED était de plus en plus isolée parmi les « pays socialistes frères » et, manifestement dépourvue de toute légitimité, elle ne savait plus quoi faire ; elle renonça finalement à utiliser la force contre des cortèges de manifestants qui ne cessaient de grossir et finalement, le 9 novembre 1989, elle autorisa l'ouverture du Mur de Berlin. Vì sự thù địch của nó đối với cải cách, lãnh đạo SED ngày càng bị cô lập giữa các "nước xã hội chủ nghĩa chị em" và rõ ràng là thiếu tính hợp pháp, không biết phải làm gì; cuối cùng cô đã từ bỏ việc sử dụng vũ lực chống lại các cuộc biểu tình của những người biểu tình đang trở nên lớn hơn và cuối cùng, Ngày 9 tháng 11 năm 1989cô cho phép mở Bức tường Berlin. |
Donc, dans ce mur, le mur des collections, vous pouvez voir toutes les 3000 œuvres d'art toutes en même temps, et vous pouvez réellement être l'auteur de vos propres visites guidées du musée, de sorte que vous puissiez les partager, et que quelqu'un puisse faire un tour avec le directeur du musée ou un tour avec leur petit cousin. Trên bức tường này, bức tường hiển thị các bộ sưu tập, bạn có thể thấy 3000 tác phẩm cùng một lúc, và bạn có thể cũng có thể tự tạo một tour thăm bảo tàng và rồi chia sẻ chúng và ai đó có thể được đi tham quan giám đốc bảo tàng hay một tour khác với những đứa em họ của mình. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faire le mur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới faire le mur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.