face mask trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ face mask trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ face mask trong Tiếng Anh.
Từ face mask trong Tiếng Anh có các nghĩa là mặt nạ, Mặt nạ, hình nền, kem phấn, mô đất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ face mask
mặt nạ
|
Mặt nạ
|
hình nền
|
kem phấn
|
mô đất
|
Xem thêm ví dụ
Built on OBS, and combines Streamlabs alerts, widgets, tipping, face masks and thousands of free themes and overlays. Được xây dựng trên nền tảng OBS và kết hợp với các cảnh báo, tiện ích, mẹo, mặt nạ và hàng ngàn chủ đề và lớp phủ miễn phí của Streamlabs. |
He's got a face mask on, but no shirt. Anh ta đeo mặt nạ, nhưng không mặc áo. |
No, they were stinging through the face mask and through the gloves. Chưa, chúng vẫn đang chích vào mặt nạ và găng tay. |
If you are sick, an appropriate face mask may be helpful. Khi bệnh, đeo khẩu trang thích hợp có thể có ích. |
Video of the scene showed crowds of people wearing face masks rushing patients out onto the street in stretchers . Vi-đê-ô quay lại cảnh cho thấy nhiều đám đông mang khẩu trang vội vã đẩy bệnh nhân ra đường bằng cáng . |
Kane was also featured in a Chef Boyardee commercial in which he attempts to eat while wearing his full face mask. Kane cũng quảng cáo cho Chef Boyardee trong đó ông cố gắng ăn khi đang đeo mặt nạ. |
Brought before Kane, Marcion comes back into the fold of the Brotherhood as Kane reveals himself to him, and removes his face mask, showing a completely scar-free face. Đưa đi gặp Kane, Marcion quay trở lại Brotherhood khi Kane tiết lộ mình với ông ta, và loại bỏ mặt nạ của mình, cho thấy khuôn mặt không sẹo. |
It's called a face mask, and all you need to do is wear it every day during cold and flu season when you go to school and when you go to work." Những cái đó được gọi là khẩu trang, và tất cả những gì bạn phải làm là đeo nó mỗi ngày, trong suốt mùa dịch cảm lạnh và cảm cúm, khi bạn tới trường, hay tới nơi làm việc." |
Sheet masks are quicker, less messy, and require no specialized knowledge or equipment for their use compared to other types of face masks, but they may be difficult to find and purchase outside Asia. Mặt nạ giấy tiện lợi hơn, ít bừa bãi và không đòi hỏi kiến thức chuyên môn hoặc thiết bị để sử dụng so với các loại mặt nạ khác, nhưng có thể khó tìm và mua bên ngoài Châu Á. |
Long years of secrecy, have made their faces into masks. Nững năm dài giữ kín bí mật đã biến gương mặt họ thành những chiếc mặt nạ. |
Would it make a difference if the face on the mask was more handsome than the speaker’s own face? Nếu chiếc mặt nạ đẹp hơn gương mặt người nói, liệu bạn có vững tin hơn không? |
Whose is the face in the mask? Gương mặt sau mặt nạ là ai? |
His face was suddenly mask like. Bộ mặt ông bỗng dưng trơ ra như đeo mặt nạ. |
He is known to CCG as "No Face", because of his mask's design. CCG đặt biệt danh cho anh là "Vô diện", vì thiết kế mặt nạ trống trơn của anh. |
Whose face was used for this mask? Người được sử dụng cho mặt nạ này, một nhà thơ, |
Then, with a gesture of desperation, he tore the mask from his face and hurled it upon the ground. Sau đó, với một cử chỉ tuyệt vọng, ông đã xé mặt nạ trên khuôn mặt của mình và ném nó khi mặt đất. |
My face looked and felt like a mask. Khuôn mặt trông giống và có cảm giác như một chiếc mặt nạ. |
Their main characteristic is a white mask completely covering their face and a hole near their chest. Đặc điểm chính của chúng là mặt nạ màu trắng che đậy hoàn toàn khuôn mặt và một lỗ gần trái tim. |
His face is covered by a smiling mask. Khuôn mặt hắn được che bởi một mặt nạ mỉm cười. |
I made her masks to hide a face that never aged. ta đã làm cho cô ấy cái mặt nạ không tuổi này. |
In case of losing cabin pressure, please place the mask over your face to hide your terrified expressions from the other passengers Trong trường hợp mất áp lực khoang hành khách, hãy trùm mặt nạ vào mặt để giấu đi sự sợ hãi với hành khách khác |
Okay, so you'll wear a mask to avoid destroying your face. Được rồi, do đó bạn sẽ đeo mặt nạ để khuôn mặt của mình tránh bị phá hủy. |
Okay, so you'll wear a mask to avoid destroying your face. Được rồi, do đó bạn sẽ đeo mặt nạ để khuôn mặt của mình tránh bị phá hủy . |
True intent, shrouded behind mask of kind and gentle face. Ý định thực sự, ẩn sau mặt nạ của sự hiền lành và tử tế. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ face mask trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới face mask
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.