face up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ face up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ face up trong Tiếng Anh.
Từ face up trong Tiếng Anh có các nghĩa là đối chọi, ngửa mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ face up
đối chọiverb |
ngửa mặtverb (An orientation of printed paper where the printed side is away from a surface. For example, paper is face up when it is placed in a copier with the printed side away from the copying surface.) |
Xem thêm ví dụ
Under article 245 of Vietnam’s penal code, they face up to seven years in prison if convicted. Theo điều 245 của Bộ luật hình sự Việt Nam, họ có thể phải đối mặt với mức án bảy năm tù nếu bị kết án. |
If convicted, the accused could face up to 20 years in prison. Nếu bị kết án, các bị cáo có thể phải đối mặt với mức án tù đến 20 năm. |
Learn how to face up to it with confidence. Hãy xem làm thế nào để đối phó với vấn đề đó một cách tự tin. |
- or face-up with legs bent toward the chest with your hand against the back of the thighs - hoặc cho bé nằm ngửa , 2 chân co lên ngực ; tay bạn áp tì vào mặt sau của đùi bé |
He had faced up to five years in prison. . . . Ông suýt bị kết án năm năm tù... |
James shoved his furious face up close to Blake. James hướng khuôn mặt giận dữ của anh đến Blake. |
At the age of 22, I had to face up to life in a wheelchair. Lúc 22 tuổi, tôi phải chấp nhận việc gắn bó đời mình với chiếc xe lăn. |
And that means facing up to our mistakes. Và nghĩa là đối mặt với lỗi lầm của mình. |
Look, we've all faced up to it. Nghe nè, tất cả chúng ta đều trải qua chuyện đó. |
15. (a) Why must we face up to our weaknesses? 15. a) Tại sao chúng ta phải đối phó với những nhược điểm của mình? |
The time is coming for you to put aside childish things and face up to who you are. Là lúc cậu bỏ sang một bên những gì là trẻ con và đối diện với việc cậu là ai. |
Left Bin (Face Up Thùng trái (mặt trên |
There was no growth without risk and a facing up to fear. Không có sự trưởng thành nào mà không mạo hiểm và phải đối mặt với nỗi sợ. |
Instead, he will learn to face up to problems of life and find workable solutions. Thay vì thế, người sẽ học cách đối phó với vấn đề khó khăn của đời sống và tìm ra những giải pháp ổn thỏa. |
Facing up to peer pressure is an accomplishment that you can be proud of. Việc bạn không để người khác quyết định thay là điều đáng tự hào. |
Facing Up to Reality Đối diện với thực tế |
Facing Up to Your Responsibility Chấp nhận trách nhiệm |
It can assist us in facing up to the challenges of a selfish, competitive world. Đức tính này giúp chúng ta đương đầu với những thách đố trong thế giới đầy cạnh tranh và ích kỷ. |
Humility will enable you to face up to difficult circumstances and to endure, even as Job did. Sự khiêm nhường sẽ khiến bạn có thể đối phó với những hoàn cảnh khó khăn và chịu đựng, y như Gióp. |
There's cards numbered from one to nine face up on a table. Có 9 quân bài từ 1 đến 9 được đặt trên bàn. |
But if she's facing up to it, and we have Bryce's confession... Nhưng nếu cậu ấy đang đối mặt với nó, và chúng ta có lời thú tội của Bryce... |
You mean he's going to face up to Liberty Valance? Ông muốn nói là ảnh sẽ đối đầu với Liberty, Liberty Valance? |
Facing Up to the Loss Đương đầu với nỗi đau mất bạn đời |
Real love endures, facing up to problems when the going is hard. Tình yêu thương chân thật biết chịu đựng, đương đầu với những vấn đề khó khăn khi cần. |
Facing Up to Reality Đương đầu với sự thật |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ face up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới face up
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.