fã trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fã trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fã trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ fã trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là người hâm mộ, Người hâm mộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fã
người hâm mộnoun Uma pessoa como você, não pode conversar com os fãs. Người như chị, không thể giao lưu với người hâm mộ được. |
Người hâm mộ
Uma pessoa como você, não pode conversar com os fãs. Người như chị, không thể giao lưu với người hâm mộ được. |
Xem thêm ví dụ
Ele é um grande fã do Bergman. Anh ấy hâm mộ Bergman. |
Sou um grande fã seu. Tôi là fan bự của anh đấy. |
Toshi era fã de baseball, especialmente do time Giants. Toshi rất hâm mộ môn bóng chày, và là fan của đội Giants. |
Presumo que não sejas fã dos Meachum. Vậy chắc chị không phải người ủng hộ nhà Meachum? |
Pode parecer estranho mas eu sou uma grande fã do tijolo de cimento. Điều này nghe có vẻ kì lạ, nhưng tôi là một fan bự của những viên gạch bê tông. |
Então, também é um fã do Sandman? Vậy, cậu cũng là fan của Ngài buồn ngủ à? |
Posso dizer que não sou um fã. Phải nói là tôi không ưa hắn. |
Mas se o conhecesse, diria que ele soa como um fã obsessivo. Nhưng nếu có, tôi sẽ nói hắn nghe như 1 fan cuồng. |
Um grande fã club coreano Underground doou um total de $10,000 USD para uma fundação de crianças no Haiti em nome de "Pessoas Esperando pelo Leadja do 2PM Park Jaebeom". Một câu lạc bộ người hâm mộ của Hàn Quốc chính là Underground đã quyên góp một số tiền tổng số lên tới $ 10000 USD cho quỹ trẻ em ở Haiti dưới tên "Những người đang mong ngóng 2PM leadja Park Jaebeom". |
Bill, sou seu fã. Bill, fan đây. |
Não te sabia fã das tartes da Minny. Tôi không biết cô thích bánh của Minny |
Não sou fã dessas probabilidades, mas vou aceitá-las. Giờ thì tôi cũng chả quan tâm đến mấy cái tỷ lệ đó nhưng tôi sẵn sàng chấp nhận nó. |
Apenas sabia que você é um grande fã de tênis. Tôi chỉ biết đó là từ một người cực hâm mộ anh chơi tennis. |
Sim, também não é o meu maior fã. Phải, cậu ta cũng không phải là fan cuồng của cháu. |
Tipo, antes eu era uma espécie de fã viciado nele. Tôi muốn nói là, hồi ấy, tôi giống như một fan boy của anh ấy. |
Sempre fui fã da tecnologia chinesa. Tôi luôn là người hâm mộ những kỹ thuật của người Hoa. |
Só não sou muito fã de matar uma mulher. Tôi chỉ không muốn giết phụ nữ thôi. |
Não acho que você seja fã de terror. Anh không nghĩ em lại thích phim kinh dị. |
Eu sou um grande fã do Sokka mas não acho que o esteja representando tão bem. Tôi là một fan lớn của Sokka nhưng tôi không nghĩ anh diễn anh ta hay hết mức có thể. |
Sugarland disse aos repórteres nos bastidores da 53o Academy of Country Music Awards que a colaboração surgiu depois que Swift, que é fã de Sugarland, ligou para a dupla querendo trabalhar com eles. Sugarland đã kể cho các phóng viên sau hậu trường tại Giải thưởng Hàn lâm Nhạc đồng quê lần thứ 53 rằng sự hợp tác được hình thành sau khi Swift, là một người hâm mộ Sugarland, gọi điện cho bộ đôi nói rằng cô ấy muốn làm việc cùng họ. |
Hendrix foi um ávido fã de Bob Dylan, e gostou especialmente de "Like a Rolling Stone". Hendrix là một fan cuồng nhiệt của Bob Dylan, và nhất là ca khúc "Like a Rolling Stone". |
O prefeito é meu fã. Thị trưởng là fan của tôi. |
Nós vamos estar nas ruas, fã, e tudo vai melhorar no seu trabalho. Bọn tao sẽ ở ngoài phố nên mày phải nhảy cho thật tốt đi |
Acho que estou dizendo é que não sou um fã da pena de morte. Tôi nghĩ ý tôi là, tôi không thích thú lắm với việc trừng phạt bằng cái chết. |
Você é meu fã, né? Mày hâm mộ tao đúng không? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fã trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới fã
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.