fábula trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fábula trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fábula trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ fábula trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ngụ ngôn, truyện, Ngụ ngôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fábula
ngụ ngônnoun As canções das casas de chá tendem a tornar-se fábulas. Những bài hát phòng trà tự trở thành những câu chuyện ngụ ngôn. |
truyệnnoun Testifico-lhes que a Ressurreição não é uma fábula. Tôi làm chứng với các anh chị em rằng Sự Phục Sinh không phải là một truyện hoang đường. |
Ngụ ngônnoun As canções das casas de chá tendem a tornar-se fábulas. Những bài hát phòng trà tự trở thành những câu chuyện ngụ ngôn. |
Xem thêm ví dụ
(2 Timóteo 4:3, 4, Missionários Capuchinos) Essas “fábulas”, algumas das quais consideramos, são espiritualmente destrutivas, ao passo que a verdade da Palavra de Deus edifica e conduz à vida eterna. (2 Ti-mô-thê 4:3, 4, Trịnh Văn Căn) “Những chuyện bày đặt”, mà chúng ta đã xem qua một ít rồi, có sức tàn phá thiêng liêng, trong khi lẽ thật của Lời Đức Chúa Trời xây dựng, và dẫn đến sự sống đời đời. |
13 Paulo mencionou também a repreensão, exortando Tito: “Persiste em repreendê-los com severidade, para que sejam sãos na fé, não prestando atenção a fábulas judaicas e a mandamentos de homens que se desviam da verdade.” 13 Phao-lô cũng có nói đến việc quở nặng, khi khuyên Tít như sau: “Hãy quở nặng họ, hầu cho họ có đức-tin vẹn-lành, chớ nghe truyện huyễn người Giu-đa, và điều răn của người ta trái với lẽ thật” (Tít 1:13, 14). |
Isto não é nada além de uma fábula criada, Esther? Esther, có phải là chuyện truyền thuyết bịa đặt cách khéo léo không? |
O Velho e os seus mártires não passam de fantasmas e fábulas contadas para assustar as crianças! Tên Cao nhân và những tên bị đày đọa đó chỉ còn là bóng ma và những câu truyện ngụ ngôn được kể để hù dọa lũ trẻ con! |
Se colocarmos as palavras erradas como "Promove a justiça social!" o ouro pode encolher ou até mesmo desaparecer, de acordo com a fábula. Dùng sai thần chú như "thúc đẩy công bằng xã hội" và bạn sẽ thấy các số vàng bị hút lại thậm chí biến mất luôn giống trong truyện vậy. |
Não são fábulas, Andrea. Đây không phải là truyện ngụ ngôn Andrea. |
É a fábula de número 226 no Indice Perry. Câu chuyện nằm ở vị trí 426 trong Perry Index. |
Se Noé fosse uma figura mítica e o dilúvio global uma fábula, os alertas de Pedro e de Jesus para os que vivessem nos últimos dias não teriam sentido. Nếu Nô-ê là một nhân vật huyền thoại và trận lụt toàn cầu chỉ là truyền thuyết, lời cảnh báo của Chúa Giê-su và Phi-e-rơ cho những người sống vào thời kỳ cuối cùng sẽ không có ý nghĩa gì cả. |
Embora os cátaros citassem extensamente a Bíblia, encaravam-na principalmente como fonte de alegorias e de fábulas. Mặc dù người Cathari rất hay trích dẫn Kinh-thánh, họ xem Kinh-thánh chủ yếu là một tài liệu chứa đựng những ngụ ngôn và truyền thuyết. |
Mas 1 em cada 5 entrevistados acha que a Bíblia é um livro de “fábulas antigas, lendas, histórias inventadas e ensinamentos escritos por homens”. Tuy nhiên, khoảng 1/5 số người được thăm dò cho rằng Kinh Thánh chỉ toàn là “các truyện ngụ ngôn cổ xưa, truyền thuyết, lịch sử và những lời giáo huấn của con người”. |
Esopo era um escravo grego que vivia na corte de Creso e concebia fábulas imortais seiscentos anos antes de Cristo. esope, nô lệ Hi Lạp, viết những ngụ ngôn bất hủ sáu trăm năm trước Thiên Chúa giáng sinh. |
Certamente não queremos repetir “fábulas profanas” ou “histórias falsas que violam o que é santo”. Chúng ta chắc chắn không muốn nhắc lại “chuyện phàm tục, hoang đường”, hay “những lời hư-ngụy phàm-tục”. |
De facto, a história da Torre de Babel, na Bíblia, é uma fábula e um aviso sobre o poder da linguagem. Thật ra, câu chuyện về Tòa Tháp Babel trong Kinh thánh là một truyện ngụ ngôn, một lời cảnh báo về sức mạnh của ngôn ngữ. |
Em vez de confiar em fábulas, descubra o que as escrituras dizem sobre qual é a missão deles e como eles podem ministrar com poder, “como os anjos de Deus” (3 Néfi 28:30). Thay vì dựa vào các truyền thuyết, thì hãy tìm hiểu thánh thư nói sứ mệnh của họ là gì và làm thế nào họ có thể phục sự với quyền năng “chẳng khác chi những thiên sứ của Thượng Đế” (3 Nê Phi 28:30). |
Isso é bem ilustrado na famosa fábula de Aesop sobre a tartaruga e a lebre. Điều này được minh họa rõ trong truyện ngụ ngôn nổi tiếng Aesop về con rùa và con thỏ rừng. |
" Se você deve escrever uma fábula de peixinhos, você poderia fazê- los falar como grande wales " -. " Nếu bạn nên viết một câu chuyện ngụ ngôn cho con cá nhỏ, bạn sẽ làm cho họ nói chuyện như wales tuyệt vời " -. |
Dizem que quando ele pegou uma cópia da Bíblia do Rei James ou das Fábulas de Esopo, ficou tão feliz que não podia dormir. Chuyện kể, lúc có bản sao cuốn Thánh Kinh hoặc "Ngụ ngôn của Aesop," ông đã vui đến không thể ngủ. |
Zimmer foi citado dizendo "Essa história, essa fábula, esses pequenos pedaços de diálogo que ele escreveu para mim eram cheios de informação pessoal que ele tem sobre mim e meus filhos". Zimmer nói rằng: "Câu chuyện này và những lời thoại mà anh ấy viết cho tôi như gồm toàn những thông tin cá nhân giữa tôi với các con mình.". |
Não era uma fábula. Không phải truyện ngụ ngôn. |
Como numa fábula. Như trong truyện ngụ ngôn. |
Ela não é um livro de mitologia nem de fábulas. Đó không phải là một sách thần thoại hoặc ngụ ngôn. |
As canções das casas de chá tendem a tornar-se fábulas. Những bài hát phòng trà tự trở thành những câu chuyện ngụ ngôn. |
Eu penso que talvez tenha a ver com os mitos, as fábulas que todos temos na nossa consciência coletiva. Vậy tôi nghĩ ta phải làm gì đó với chuyện thần thoại, truyện ngụ ngôn tất cả chúng ta có trong ý thức tập thể của mình. |
Esses relatos não são fábulas. Đây không phải là những lời bịa đặt. |
Nessa história, Dom Quixote enche a mente com lendas e fábulas sobre corajosos cavaleiros vestidos com armaduras reluzentes, salvando donzelas em perigo. Đầu óc của Đôn Ki-hô-tê lúc nào cũng đầy những câu truyện truyền thuyết về các chàng hiệp sĩ can đảm trong bộ giáp bóng loáng đi giải cứu người đẹp bị nguy nan. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fábula trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới fábula
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.