facão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ facão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ facão trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ facão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Mã tấu, dao, dao rựa, con dao, gươm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ facão

Mã tấu

(machete)

dao

(matchet)

dao rựa

(matchet)

con dao

gươm

Xem thêm ví dụ

“Embora [o conversador enganoso] faça a sua voz graciosa”, adverte a Bíblia, “não lhe acredites”. — Provérbios 26:24, 25.
Kinh Thánh cảnh giác: “[Dù kẻ phỉnh gạt] nói ngọt-nhạt, thì chớ tin”.—Châm-ngôn 26:24, 25.
O que mais você quer que eu faça?
Cậu còn muốn tớ làm gì nữa?
Faça o que você faz.
Cứ làm việc gì đó mà anh làm.
Faça o download dos seus locais e veja todos os erros da conta.
Bạn có thể xem tất cả các lỗi trên tài khoản của mình bằng cách tải các vị trí của bạn xuống.
" Ele vai me matar - ele tem uma faca ou algo assim.
" Ông ấy sẽ giết tôi, ông có một con dao hay một cái gì đó.
Faça um diário do que você sente.
Viết ra cảm xúc của bạn vào nhật ký.
ENFERMEIRA Bem, senhor, minha senhora é a mais doce senhora. -- Senhor, Senhor! quando ́twas uma coisinha proferindo, - O, há uma nobre na cidade, um Paris, que estava de bom grado a bordo de uma faca, mas ela, boa alma, tinha de bom grado ver um sapo, um sapo muito, como vê- lo.
Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy.
Faça ele pagar.
Hãy khiến hắn trả giá
(3) Leia os textos bíblicos em itálico. Com tato, faça algumas perguntas que ajudem o morador a ver como os textos lidos respondem à pergunta numerada.
(3) Đọc những câu Kinh Thánh được in nghiêng, và dùng những câu hỏi tế nhị để giúp chủ nhà thấy Kinh Thánh trả lời thế nào cho câu hỏi được in đậm.
Bem, o servo não procura seu senhor apenas para ter comida e proteção, mas ele fica atento para saber o que seu senhor quer que ele faça, para depois obedecer.
Một tôi tớ hướng về chủ không chỉ để được bảo vệ và có thức ăn, nhưng để luôn nhận biết ý muốn của chủ và làm theo.
Mas faças o que fizeres essa semente crescerá para ser um pessegueiro.
Nhưng dù con có làm gì... hạt mầm đó vẫn sẽ mọc thành cây đào.
Que quer que eu faça?
Ta phải làm gì đây?
O que você quer que eu faça?
Ông muốn tôi làm ?
O que quer que te faça rir dessa maneira.
Miễn làm cô cười là được.
Só quero estar em algum lugar onde eu faça a diferença.
Tôi muốn làm ở một nơi mà tôi có thể tạo ra sự khác biệt.
33 Faça planos antecipados para obter mais resultados: Recomenda-se que se gaste algum tempo toda semana fazendo revisitas.
33 Sắp đặt trước hầu đạt được kết quả tối đa: Chúng tôi đề nghị là các bạn nên dành ra thời giờ mỗi tuần để đi thăm lại.
Faça uma boa conclusão
Kết luận hữu hiệu
Antes de a criança sair para a escola, diga algo animador, considere o texto diário ou faça uma oração junto com ela.
Trước khi con đi học, hãy nói điều gì đó khích lệ, thảo luận câu Kinh Thánh mỗi ngày hoặc cùng con cầu nguyện.
Faça o que quiser comigo...
Anh muốn làm gì tôi cũng được, Diego.
Faça o seguinte em seu diário de estudo das escrituras:
Làm điều sau đây trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em:
Por uma vez na vida, faça o que lhe digo.
Một lần trong đời thôi, hãy làm theo lời người ta nói đi.
Faça o intermédio deste peido.
" Tiếng xì hơi vừa là có thể tha thứ? "...
O que quer que eu faça?
Anh muốn em làm ?
Jeová Deus quer que você faça isso antes que seja tarde demais. — Apocalipse 18:4.
Giê-hô-va Đức Chúa Trời muốn bạn làm thế trước khi quá muộn.—Khải huyền 18:4.
Faça-o ou disparo contra si!
Nếu không tôi sẽ nổ súng

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ facão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.