fábrica trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fábrica trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fábrica trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ fábrica trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhà máy, Nhà máy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fábrica

nhà máy

noun

Construíram um moinho de farinha, uma sede do governo e uma fábrica de cestos.
Họ xây cất một nhà máy xay bột, một tòa thị chính, và một nhà máy làm giỏ.

Nhà máy

noun

A nossa fábrica química em Staten Island passou em todas as inspeções.
Nhà máy hóa chất trên đảo Staten của chúng tôi đã vượt qua mọi kiểm tra tại chỗ.

Xem thêm ví dụ

A primeira limitação é que refatorar uma classe existente para usar fábricas interrompe os clientes existentes.
Giới hạn đầu tiên là việc sửa đổi (refactoring) một lớp đã có sẵn để sử dụng factory sẽ làm hỏng ứng dụng.
Fábrica das indústrias Temple
Công ty Temple.
Todos os produtos da Sigma são produzidos na fábrica Aizu que a companhia tem em Bandai, Fukushima, Japão.
Tất cả các sản phẩm Sigma được sản xuất tại nhà máy riêng của công ty Aizu ở Bandai, Fukushima, Nhật Bản.
Compra-nos um terreno em Kings Mountain, "e anuncia que vamos construir aí uma grande fábrica."
Hãy mua một vài miếng đất ở Kings Mountain, và sau đó tuyên bố rằng chúng ta sẽ xây dựng một nhà máy quan trọng lớn ở đó."
Quando entrei no Ensino Médio, fui promovido para trabalhar no chão da fábrica.
Khi tôi học cấp ba, tôi được thăng cấp làm việc trên sàn nhà máy.
Decidimos usar conteúdos reciclados do cimento e do fabrico de aço.
Quyết định sử dụng thành phần tái chế từ ngành sản xuất xi măng và thép.
Mas não nos podemos preparar para todos os medos que a nossa imaginação fabrica.
Nhưng chúng ta không thể chuẩn bị cho mọi nổi sợ mà trí tưởng tượng của chúng ta bịa ra.
Surgiram muitas e novas técnicas de fabrico para não mencionar os motores miniatura muito baratos — motores sem escovas, servomotores, motores de passo — usados em impressoras, digitalizadores, etc.
Trước hết, có nhiều công nghệ sản xuất mới chưa kể đến, các động cơ mô hình rẻ động cơ không chổi điện, động cơ hỗ trợ secvo, động cơ bước được sử dụng trong máy in, máy quét và các loại tương tự thế
Talvez uma fábrica?
Có lẽ là một phân xưởng?
Este ciclo da chuva, esta fábrica da chuva, alimenta, na verdade, uma economia agrícola com um valor na ordem de 240 biliões de dólares [190 biliões €] na América Latina.
Chính chu trình mưa này, nhà máy sản xuất mưa này, đang nuôi dưỡng một nền kinh tế nông nghiệp thịnh vượng đáng giá tầm 240 triệu đô ở châu Mĩ La Tinh.
Seu pai trabalhar para a fábrica da General Electric e sua mãe, até recentemente, trabalhava em um banco.
Cha của cô làm công nhân trong nhà máy sản xuất General Electric và mẹ cô làm việc trong một ngân hàng.
As sobras são vendidas para fábricas de papel e de materiais de construção que as usam nos seus produtos.
Số bã còn dư lại cũng được bán cho những nhà sản xuất giấy và vật liệu xây cất để dùng trong sản phẩm của họ.
Balas de fabrico comunista a fascista...
Tôi bán đạn của cộng sản cho những tên phát xít.
Daí a 40 anos, em 1900, nos Estados Unidos da América, havia 1001 fábricas de automóveis — 1001.
Trong vòng 40 năm, tới thời điểm 1900, tại Mỹ, có khoảng 1, 001 công ty sản xuất xe hơi -- 1, 001.
Há uma área de três quarteirões perto de uma fábrica de resíduos.
Có một nơi 3 khu bỏ hoang gần một nhà máy phế thải.
Pode ser a fábrica.
Đây có thể là nhà máy sản xuất nó.
Em 2008, a Ford produziu 5.532 milhões de automóveis e empregou cerca de 213.000 funcionários em cerca de 90 fábricas e instalações em todo o mundo.
Năm 2008, Ford sản xuất 5.532 triệu ô tô và sử dụng khoảng 213.000 nhân viên tại khoảng 90 nhà máy và các cơ sở trên toàn thế giới.
O sistema imunitário do miúdo tem um defeito de fabrico.
Hệ miễn dịch của thằng cu bị hỏng từ trứng nước.
A Fábrica não trabalhou.
Nhà đài không làm gì cả.
Morriam de ferimentos — a marrada dum boi, um tiro no campo da batalha, esmagados numa das novas fábricas da Revolução Industrial — e quase sempre de infeções, que acabavam o que esses ferimentos tinham começado.
Họ chết vì các vết thương-- do con bò húc, do trúng đạn ở chiến trường, do bị tai nạn trong nhà máy của cuộc cách mạng công nghiệp -- và phần lớn là do là nhiễm trùng, chính nó chấm hết khi vết thương bắt đầu.
Tu fabricas, eu vendo.
Phải, ông chế, tôi bán.
Certo dia, pouco depois de começar a trabalhar na fábrica, Arlene se viu diante de um procedimento que a deixou perplexa e frustrada.
Một ngày không lâu sau khi bắt đầu làm việc ở xưởng đó, Arlene đã gặp phải một thủ tục làm cho cô ta bối rối và bực mình.
A Alemanha importou e escravizou cerca de 12 milhões de pessoas de 20 países europeus para trabalhar em fábricas e fazendas; cerca de 75 por cento eram do Leste Europeu.
Quốc xã đã nhập khẩu và bắt khoảng 12 triệu người từ 20 quốc gia châu Âu làm nô lệ làm việc trong các nhà máy và trên các nông trường; xấp xỉ 75% trong số đó là tới từ Đông Âu.
Acreditamos em sonhos na fábrica Moonshot.
Tại xưởng phi thuyền mặt trăng, chúng tôi tin vào các giấc mơ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fábrica trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.