extrovertido trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ extrovertido trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ extrovertido trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ extrovertido trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ra, đóng, mở, đi ra, nhu mì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ extrovertido
ra(outgoing) |
đóng
|
mở
|
đi ra(outgoing) |
nhu mì
|
Xem thêm ví dụ
Poderia ter-vos contado 50 outras parecidas -- todas as vezes que tive a noção que, de alguma forma, a minha maneira de ser silenciosa e introvertida não era necessariamente a certa a ter, que deveria tentar ser mais extrovertida. Tôi có thể kể cho bạn 50 câu chuyện khác nữa như thế-- tôi chỉ toàn nhận được những thông điệp rằng bằng cách nào đó, tính cách im lặng và hướng nội của tôi không phải là cách đúng, rằng tôi nên cố để trở nên hướng ngoại hơn. |
Os extrovertidos, por exemplo, acho-os interessantes. Những người hướng ngoại, ví dụ, tôi thấy rất thú vị. |
Veja o que um ancião experiente disse sobre isso: “Uma pessoa tímida pode não se sentir à vontade perto de alguém extrovertido e brincalhão. Một trưởng lão có kinh nghiệm đã đưa ra ví dụ này: “Một người nhút nhát có thể thấy khó kết hợp với người cởi mở và nồng nhiệt. |
Você não precisa ser uma pessoa extrovertida ou um professor eloquente e persuasivo. Các anh chị em không cần phải là một người giao tiếp rộng hoặc một giảng viên hùng biện, có sức thuyết phục. |
Eu era bem extrovertida e logo me envolvi com pessoas que tinham maus hábitos. Vốn có tính hướng ngoại, chẳng mấy chốc tôi bắt đầu giao du với đám bạn xấu. |
Elas não só aguentam com todos os extrovertidos, como escolhem uns quantos introvertidos também. Họ không những làm với đàn ông hướng ngoại, mà còn với cả một vài người hướng nội nữa. |
12 Esta qualidade positiva e extrovertida é exemplificada também nos ensinos de Jesus, particularmente no que é chamado de Regra Áurea: “Todas as coisas, portanto, que quereis que os homens vos façam, vós também tendes de fazer do mesmo modo a eles.” 12 Gương mẫu tốt về đức tính tích cực, hướng về người khác nầy cũng được nhấn mạnh trong sự dạy dỗ của Giê-su, đặc biệt là trong luật “làm cho người khác” (Golden Rule): “Ẩy vậy, hễ điều chi mà các ngươi muốn người ta làm cho mình thì cũng hãy làm điều đó cho họ” (Ma-thi-ơ 7:12). |
Ora, acho que nesta altura é importante dizer que eu até adoro extrovertidos. Tôi nghĩ lúc này tôi muốn nói một điều quan trọng là tôi thực chất thích những người hướng ngoại. |
Sua personalidade extrovertida e curiosa muitas vezes ajuda Dipper a resolver mistérios, embora sua tolice seja muitas vezes vista como um fardo. Sự cởi mở, hoà đồng và tính cách tò mò của cô thường giúp Dipper giải những bí ẩn, mặc dù các hành vi ngớ ngẩn của Mabel thường bị xem như một gánh nặng. |
Como o Tony, extrovertido, é talentoso, conhece o mundo. Như Tony nổi bật, tài năng, từng trải. |
Fazer projetos como este é torná- los mais extrovertidos. Làm những dự án như thế này giúp chúng vượt ra khỏi bản thân. |
Os extrovertidos mentem mais do que os introvertidos. Người hướng ngoại nói dối nhiều hơn người hướng nội. |
(Mateus 16:19; Atos 2:5, 41; 8:14-17; 10:45) Por ter uma personalidade extrovertida, às vezes Pedro atuava como porta-voz dos apóstolos como um todo. Chúa Giê-su đã giao cho Phi-e-rơ các “chìa khóa nước thiên-đàng” để ông mở đường vào Nước Trời—trước tiên cho người Giu-đa và người nhập đạo, rồi cho người Sa-ma-ri và cuối cùng cho dân ngoại (Ma-thi-ơ 16:19; Công-vụ 2:5, 41; 8:14-17; 10:45). |
Algumas pessoas caem mesmo no meio do espectro introvertido/ extrovertido, e chamamo- las de " ambivertidos ". Có một số người sẽ rơi ngay chính giữa vùng hướng nội và hướng ngoại, chúng ta gọi những người đó là ambivert ( vừa hướng nội vừa hướng ngoại ) |
Os políticos com quem encontrei são geralmente muito extrovertidos, amigáveis, pessoas muito talentosas socialmente, e essa é a natureza de políticos. Những chính trị gia mà tôi từng gặp là những người thực sự hướng ngoại, thân thiện, và là những người có kĩ năng xã hội tuyệt vời và đó là bản chất của chính trị. |
Em um estudo, os participantes leram o perfil de uma mulher rica, o qual descrevia uma mistura de comportamentos introvertidos e extrovertidos. Trong một nghiên cứu, những người tham gia đọc một hồ sơ về một phụ nữ mô tả pha trộn những hành vi hướng nội và hướng ngoại. |
Ela é sempre agitada e extrovertida, em contraste ao seu irmão. Tính tình hà tiện, hay cáu bẳn, ngược hoàn toàn với ông anh trai. |
E todos caímos em diferentes pontos, claro, dentro do espectro introvertido/ extrovertido. Dĩ nhiên tất cả chúng ta rơi vào những điểm khác nhau giữa hai vùng hướng nội hay hướng ngoại. |
Esses são os extrovertidos. Đó chính là người hướng ngoại. |
Uma investigação interessante feita por Adam Grant na Wharton School descobriu que os líderes introvertidos costumam ter melhores resultados que os extrovertidos, porque quando gerem empregados pro-activos, são mais passíveis de deixá-los manter as suas próprias ideias, enquanto que um extrovertido pode, inadvertidamente, ficar tão excitado com as coisas que põe o seu selo nas coisas, e as ideias das outras pessoas podem não vir à superfície tão facilmente. Và một nghiên cứu thú vị của Adam Grant ở trường Wharton cho biết rằng những nhà lãnh đạo mang tính cách hướng nội thường mang đến những thành quả tốt hơn những nhà lãnh đạo hướng ngoại bới nếu họ quản lý những nhân viên hoạt bát họ thường để cho những nhân viên đó tự do chạy theo những ý tưởng của họ trong khi những nhà lãnh đạo hướng ngoại có thể, nhiều lúc quá hưng phấn về mọi thứ đến nỗi họ áp đặt ý tưởng của họ lên tất cả mọi thứ, và ý tường của những người khác không thể dễ dàng mà nổi lên được bề mặt. |
Os extrovertidos o usam mais do que os introvertidos. Những người hướng ngoại sử dụng điều này nhiều hơn người hướng nội. |
Um dia, Lensky leva Onegin para jantar com a família de sua noiva, a extrovertida e bastante imprudente Olga Larina. Một lần, Lensky đưa Onegin tới ăn tối với gia đình vị hôn thê của mình - Olga Larina. |
Então quando um extrovertido conhece um Carlos, rapidamente o transforma em "Carlinhos," e depois em "Carlitos," e depois talvez em "Cacá." Khi một người hướng ngoại gặp Charles, nó nhanh chóng trở thành "Charlie," rồi "Chuck," và rồi "Chuckles bé bỏng." |
Todos na congregação a amam por causa de sua personalidade alegre e extrovertida. Mọi người trong hội thánh rất thương mến Silvia vì tính vui vẻ và thái độ thân mật của em. |
E a vasta maioria dos professores afirma acreditar que o estudante ideal é extrovertido ao contrário do introvertido, mesmo tendo os introvertidos melhores notas e sendo mais cultos, segundo pesquisa. Và đa số những báo cáo của các giáo viên tin rằng học sinh lý tưởng là những đứa trẻ hướng ngoại trái ngược với những đứa trẻ hướng nội, mặc dù những đứa trẻ hướng nội thực chất đạt được điểm số cao hơn và hiểu biết nhiều hơn theo nghiên cứu cho biết. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ extrovertido trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới extrovertido
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.