expulser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ expulser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ expulser trong Tiếng pháp.
Từ expulser trong Tiếng pháp có các nghĩa là đuổi, trục xuất, trục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ expulser
đuổiverb Et en se basant sur votre information, alors, je l'ai expulsée. Và theo như nguồn tin của ông thì tôi đã đuổi cô ấy đi. |
trục xuấtverb Mais vous n'avez pas autorité pour les expulser. Nhưng cô không có quyền được trục xuất họ ra khỏi lâu đài. |
trụcverb noun Mais vous n'avez pas autorité pour les expulser. Nhưng cô không có quyền được trục xuất họ ra khỏi lâu đài. |
Xem thêm ví dụ
À la suite de cet événement, le Vietnam a renforcé les contrôles à ses frontières et expulsé plusieurs responsables des centres d'accueil. Sau cuộc không vận, Việt Nam đã thắt chặt kiểm soát biên giới và trục xuất một số người điều hành những căn cứ an toàn này. |
Par exemple, quand deux envoyés catholiques débarquèrent à Tahiti, ils furent aussitôt expulsés sur l’ordre d’un protestant haut placé, ancien missionnaire lui- même. Chẳng hạn, sau khi đến Tahiti, hai giáo sĩ Công giáo liền bị trục xuất theo lệnh của một người có thế lực từng là giáo sĩ đạo Tin Lành. |
Après 1914, Satan a essayé de “dévorer” le Royaume nouveau-né, mais il a été expulsé du ciel à sa plus grande honte (Révélation 12:1-12). Sau năm 1914, Sa-tan cố công vồ “nuốt” Nước Trời mới lập, nhưng thay vì thế đã bị quăng ra cách nhục nhã khỏi các từng trời (Khải-huyền 12:1-12). |
Expulsée du parc Zuccotti, j'ai été trois jours en prison. Khi họ thanh lọc Zuccotti Park, tôi bị ở 3 ngày trong nhà giam. |
Les dernières troupes allemandes sont expulsées en avril 1945. Các binh lính Đức cuối cùng đã bị trục xuất vào tháng 4 năm 1945. |
Nous ne devrions donc pas conclure hâtivement que quelqu’un a commis un péché qui fait encourir la mort pour la seule raison qu’il a été expulsé de la congrégation. Do đó, chúng ta không nên vội kết luận là một người nào đó hẳn đã phải phạm tội đáng chết nên mới bị khai trừ khỏi hội thánh. |
Sa famille a été expulsée de leur appartement, et l'assistance sociale menaçait de prendre ses enfants. Gia đình anh bị đuổi khỏi căn hộ, và Hệ thống phúc lợi xã hội đang đe doạ giành quyền nuôi dưỡng các đứa trẻ. |
Expulsé? Đuổi học hả? |
À la fin juin, ils sont expulsés de Martakert, leur dernier bastion dans l'enclave. Tới cuối tháng 6, họ đã bị đẩy bật khỏi Martakert, mất đi bàn đạp cuối cùng ở vùng lãnh thổ này. |
Beaucoup se sentent oppressés et vivent dans la crainte d’être expulsés de leur communauté — une perspective effrayante pour qui n’a jamais connu la vie à l’extérieur. Nhiều người cảm thấy bị ức chế và sống trong nỗi lo sợ bị cộng đồng tẩy chay—một viễn cảnh đáng sợ đối với một người chưa hề biết thế giới bên ngoài. |
Une chose était sûre : Adam et Ève ayant abandonné Dieu et ayant été expulsés du jardin d’Éden, le dessein divin relatif au Paradis terrestre allait s’accomplir sans eux. Sau khi A-đam và Ê-va bất trung và bị đuổi khỏi vườn Ê-đen, rõ ràng là ý định Đức Chúa Trời thiết lập một địa đàng trên đất sẽ được thực hiện mà không cần đến họ. |
Enfin, après la guerre éthio-érythréenne de 1998-2000, Addis-Abeba fut la ville hôte de nombreux réfugiés éthiopiens expulsés d’Érythrée. Trước cuộc bùng nổ của cuộc chiến tranh Eritrea - Ethiopia năm 1998–2000, Ethiopia chủ yếu dựa vào các cảng biển Assab và Massawa ở Eritrea để thương mại quốc tế. |
19 Ensuite, les disciples demandèrent à Jésus, en privé : « Pourquoi n’avons- nous pas réussi à l’expulser ? + 19 Bấy giờ, các môn đồ đến hỏi riêng Chúa Giê-su: “Sao chúng tôi không đuổi được nó?”. |
10 Il fit venir ses 12 disciples* et leur donna le pouvoir d’expulser les esprits impurs+ et de guérir toutes sortes de maladies et de handicaps. 10 Chúa Giê-su gọi 12 môn đồ đến, ban cho họ quyền trên các tà thần+ để đuổi chúng và chữa mọi thứ bệnh tật. |
Qu’est- ce qui a permis à certains de ceux qui avaient été expulsés de la congrégation chrétienne de revenir à la raison ? Điều gì đã giúp cho một số người trước kia bị khai trừ khỏi hội thánh tín đồ đấng Christ tỉnh ngộ? |
Le club signa ses premiers contrats professionnels en 1886 et rompit avec son sponsor (une compagnie de chemins de fer), mais sans le soutien financier de la compagnie il n'eut pas les moyens de payer la location et fut expulsé en juin 1893. Câu lạc bộ bóng đá có chữ ký cầu thủ chuyên nghiệp đầu tiên của mình vào năm 1886 và bắt đầu tách từ công ty đường sắt là nhà tài trợ, nhưng không có hỗ trợ tài chính của công ty đó là không thể đủ khả năng thuê đất và bị chấm dứt việc thuê sân. |
Cependant, Giuseppe Di Vittorio, chef de la confédération générale italienne du travail rejeta cette vision comme Antonio Giolitti, Loris Fortuna et de nombreux intellectuels communistes qui quittèrent ou furent par la suite expulsés du parti. Tuy nhiên, Giuseppe Di Vittorio, lãnh đạo Cộng sản của Liên đoàn thương mại CGIL, bác bỏ lập trường của ban lãnh đạo, tương tự như các thành viên có ảnh hưởng trong đảng Antonio Giolitti, Loris Fortuna và nhiều trí thức Cộng sản khác, sau này họ đã bị trục xuất hay rời khỏi đảng. |
À propos du transgresseur expulsé qui avait manifesté de la repentance, Paul a écrit à la congrégation de Corinthe : “ Je vous exhorte [...] à confirmer votre amour pour lui. Phao-lô nói với hội thánh thành Cô-rinh-tô về người có tội bị khai trừ nhưng đã ăn năn: “Tôi khuyên anh em hãy xác nhận lòng yêu thương của anh em đối với người đó” (2 Cô-rinh-tô 2:8, NW). |
La réaction byzantine se manifeste par le recrutement et l'envoi du maximum de soldats disponibles sous la direction de commandements compétents, à l'instar de Théodore Trithyrius et du général arménien Vahan, pour expulser les musulmans de leurs territoires nouvellement gagnés. Phản ứng của Đông La Mã thu thập một số lượng tối đa quân đội thường trực dưới sự chỉ huy của các sĩ quan chủ chốt, bao gồm cả Theodore Trithyrius và Vahan, viên tướng người Armenia, để đẩy người Hồi giáo ra khỏi vùng lãnh thổ mà họ vừa chiếm được. |
» 23 Alors il les appela et leur répondit en utilisant des exemples : « Comment Satan peut- il expulser Satan ? + 23 Ngài bèn gọi họ đến rồi dùng minh họa nói với họ: “Làm sao Sa-tan đuổi Sa-tan được? |
Lc 9:49, 50 : Pourquoi Jésus n’a- t- il pas empêché un homme d’expulser des démons, alors que cet homme ne le suivait pas ? Lu 9:49, 50—Tại sao Chúa Giê-su không ngăn cản một người đuổi quỷ, dù người đó không đi theo ngài? |
J'ai expulsé votre forme astrale de votre corps. Ta đem linh thể của anh đẩy ra khỏi thân thể. |
Je vous le dis : non ; il ne souffre même pas qu’il paisse parmi ses troupeaux, mais le chasse et l’expulse. Tôi nói cho các người hay: Không; dù chỉ để cho nó ăn chung với đàn súc vật của mình, hắn cũng không chịu, hắn sẽ xua đuổi nó đi chỗ khác. |
“ Beaucoup, a- t- il annoncé, me diront en ce jour- là : ‘ Seigneur, Seigneur, n’est- ce pas en ton nom que nous avons prophétisé, et en ton nom que nous avons expulsé des démons, et en ton nom que nous avons accompli de nombreuses œuvres de puissance [des miracles] ? Ngày đó, sẽ có nhiều người thưa cùng ta rằng: Lạy Chúa, lạy Chúa, chúng tôi chẳng từng nhân danh Chúa mà nói tiên-tri sao? nhân danh Chúa mà trừ quỉ sao? |
31 Et les démons se mirent à le supplier : « Si tu nous expulses, envoie- nous dans le troupeau de porcs+. + 31 Các quỷ nài xin ngài: “Nếu ngài đuổi chúng tôi, hãy cho chúng tôi nhập vào bầy heo đó”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ expulser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới expulser
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.