excursion trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ excursion trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ excursion trong Tiếng pháp.
Từ excursion trong Tiếng pháp có các nghĩa là cuộc đi chơi, tua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ excursion
cuộc đi chơinoun (cuộc điều tra thực địa) |
tuanoun |
Xem thêm ví dụ
J’assistais également à l’école du dimanche de l’Église baptiste, mais c’était surtout pour faire des excursions et du camping. Tôi dự lớp giáo lý ngày Chủ Nhật ở một nhà thờ Báp-tít, nhưng chủ yếu là để tham gia những chuyến đi dã ngoại và cắm trại. |
Sa passion pour la montagne débute après une excursion au sommet du mont Nasu avec son professeur alors qu'elle a 10 ans. Bà thể hiện khả năng leo núi của mình từ nhỏ khi leo lên ngọn núi Nasu với một giáo viên khi mới 10 tuổi. |
Un pique-nique ou une excursion. Tôi đoán nó đi dã ngoại hay đi cắm trại gì đó. |
Quelquefois, c’est nous qui allions au-devant de la vie sauvage en faisant des excursions dans des réserves où les lions et d’autres animaux sauvages erraient librement. Thỉnh thoảng, chúng tôi đi xem thú rừng bằng cách du ngoạn vào vườn thú, nơi mà sư tử và các dã thú khác tự do đi lang thang. |
Journée d'excursion des vieux? Ngày tham quan của cụ già? |
Que diriez-vous de faire... une petite excursion? Anh thấy chúng ta đi một chuyến... dã ngoại thì sao? |
En cas de pluie, l'excursion sera annulée. Nếu trời mưa, chuyến đi sẽ bị hủy. |
On m'a dit que tu avais de l'expérience dans les excursions. Tôi nghe nói mọi người có kinh nghiệm đi tìm nhu yếu phẩm. |
Je ne savais pas si cette excursion valait le coup pour un touriste et j'avais du mal à croire que cette ferme était une ferme typique. Tôi không biết cuộc thăm quan này có chút giá trị gì về du lịch không, nhưng tôi thấy khó mà tin được đây là HTX điển hình cho các HTX khác. |
Le père d’Adryana, qui ne partage pas les convictions religieuses de sa femme et de sa fille, a demandé à une fondation d’offrir à Adryana une excursion dans un parc d’attraction mondialement connu. Cha của Adryana, người không cùng tôn giáo với em và mẹ em, đã liên lạc với một cơ quan từ thiện. Ông yêu cầu cho con mình đi chơi ở một công viên trò chơi nổi tiếng. |
Certaines excursions de ce genre durent deux ou trois jours. Cuộc đi chơi của các công ty này thường kéo dài hai hoặc ba ngày. |
Elle habite toute sa vie à Alexandrie, en Égypte, faisant seulement de brèves excursions aux États-unis (une fois), au Liban (généralement pour rendre visite à son fils et sa famille), et en France. Cha cô là một người quan chức thuộc tầng lớp trung lưu xuất thân từ Lebanon. Celine là con cả trong gia đình bốn cô con gái, và sống cả đời ở Alexandria, Ai cập, chỉ có chuyến đi ngắn tới Hoa Kỳ (một lần), Lebanon (thường đến thăm gia đình của con trai bà), và Pháp. |
Idéal pour ces petites excursions. Rất phù hợp cho những chuyến đi ngắn. |
Chaque sotie était une excursion, c'était une aventure. Mỗi chuyến đi là một cuộc dạo chơi, một chuyến thám hiểm |
Euh, une excursion d'astronomie mené par un actuel astronome. et un discours d'un scientifique nommé Hayden Posner, hum, dans la salle de bal de l'hotêl Beaumont. Một buổi ngắm sao được điều hành bởi một phi hành gia đích thực và một buổi phát biểu của một nhà khoa học tên Hayden Posner, tại đại sảnh của khách sạn Beaumont. |
Et si vous aimez l’aventure, faites l’excursion en bateau. Và nếu có tí máu phiêu lưu mạo hiểm, xin bạn đừng quên đi một chuyến trên du thuyền nhé! |
S'il devait pleuvoir demain, l'excursion serait annulée. Nếu ngày mai trời mưa, buổi hành quyết sẽ bị hủy. |
J’ai voulu dire oui mais, pour une raison que j’ignore, j’étais mal à l’aise par rapport à cette excursion. Tôi muốn cho phép nhưng vì một lý do nào đó, tôi cảm thấy lo lắng về chuyến đi đó. |
ne préconise aucun projet d’excursion en particulier. không gợi ý hoặc ủng hộ bất cứ chuyến du lịch nào đến khu vực này. |
Un groupe de collégiens part en excursion dans les montagnes bleues en Australie. Một nhóm vị thành niên dự buổi cắm trại của trường trên dãy núi Blue ở Úc. |
Vous allez faire une excursion dans un endroit appelé Pas-de-démon-ici. Bà sẽ tới một nơi không có quỷ dữ. |
Des distractions bien choisies, comme cette excursion en famille, donnent aux enfants l’occasion d’apprendre et de croître sur le plan spirituel. Khéo chọn cách giải trí, như việc đi cắm trại của gia đình này, có thể giúp con cái học hỏi và lớn lên về thiêng liêng |
Un fossé agrandi par ton excursion en Sicile. Nó rộng hơn kể từ khi anh âm mưu ở Sicilia. |
Cette nuit là, voyant ton mari et ses amis pendant cette excursion de chasse. Ça a déclenché quelque chose. Đêm đó, chứng kiến chồng cô và bạn hắn ta trong chuyến đi săn... nó đã châm ngòi thứ gì đó trong tôi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ excursion trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới excursion
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.