sortie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sortie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sortie trong Tiếng pháp.

Từ sortie trong Tiếng pháp có các nghĩa là cửa ra, lối ra, lối thoát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sortie

cửa ra

noun

Deuxièmement: choisis une ombre pour sortir devant toi.
Bước 2, chọn một bóng râm để làm cửa ra.

lối ra

noun

Des sorties ont été ajoutées pour répondre aux exigences actuelles.
Những lối ra đã được thêm vào để đáp ứng với những điều kiện đòi hỏi hiện đại.

lối thoát

noun (lối thoát (cũng porte de sortie)

Et je pense que cette chose est un moyen secret de sortir d'ici.
Và tôi nghĩ đó là lối thoát bí mật ra khỏi cái hố rác này.

Xem thêm ví dụ

En 1994, Team17 sort la première version sur Amiga de sa populaire série de jeu au tour par tour Worms.
Vào năm 1994, Team17 Software đã phát hành phiên bản đầu tiên của loạt game dàn trận theo lượt thành công Worms trên nền tảng máy tính Amiga.
Quand il commence à se méfier de leurs réponses, il sort son pistolet et est abattu par les membres du commando qui commencent à tirer et à lancer des grenades sur le poste de contrôle.
Khi ông nghi ngờ câu trả lời của họ, ông đã rút khẩu súng lục của mình và bị bắn bởi các thành viên của đơn vị bắt đầu bắn và ném lựu đạn tại trạm kiểm soát.
Nous pourrions faire en sorte de vous y faire porter.
Chúng thần có thể sắp xếp cho người khiêng ngài lên.
Je suis assez sortie de ma zone de confort maintenant pour savoir que, oui, le monde tombe en morceaux, mais pas comme on le craint,
Giờ đây tôi đã bước ra ngoài ́vùng an toàn ́ của mình đủ đẻ biết rằng, vâng, thế giới có thể sụp đổ nhưng không theo cách bạn sợ hãi đâu.
J’ai toujours attendu qu’en quelque sorte il vienne frapper à ma tête.
Tôi luôn đợi việc rơi vào đầu mình.
62 Je ferai descendre la ajustice des cieux, et je ferai monter la bvérité de la cterre, pour rendre dtémoignage de mon Fils unique, de sa erésurrection d’entre les morts, oui, et aussi de la résurrection de tous les hommes, et je ferai en sorte que la justice et la vérité balaient la terre comme un flot, pour frassembler mes élus des quatre coins de la terre, vers un lieu que je préparerai, une Ville Sainte, afin que mon peuple puisse se ceindre les reins et attendre le temps de ma venue ; car là sera mon tabernacle, et elle sera appelée Sion, une gnouvelle Jérusalem.
62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem.
Il s’agirait en quelque sorte d’appels au secours.
Đó như thể là một sự kêu cứu.
Elle se classe aussi en deuxième position en Irlande, Nouvelle-Zélande et Royaume-Uni, où elle est sortie deux fois, la première en 1985 et la deuxième en 1991.
Nó cũng đạt vị trí thứ 2 tại Ireland, New Zealand và Vương quốc Anh, nơi nó được phát hành hai lần, một lần vào năm 1985 và một lần nữa vào năm 1991.
Mode compatible avec l' impression Si cette case est cochée, la sortie sur imprimante du document HTML sera en noir et blanc uniquement et tous les fonds colorés seront convertis en blanc. La sortie sur imprimante sera plus rapide et utilisera moins d' encre ou de toner. Si cette case est décochée, la sortie sur imprimante du document HTML aura lieu selon la configuration des couleurs d' origine comme vous le voyez dans votre application. Il peut en résulter des zones de couleur pleine page (ou en niveau de gris, si vous utilisez une imprimante noir et blanc). La sortie sur imprimante peut éventuellement prendre plus de temps et utilisera plus d' encre ou de toner
« Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn
Premièrement : nous devons commencer par faire en sorte qu'arrêter la violence soit indispensable à la lutte contre la pauvreté.
Thứ nhất: chúng ta cần bắt đầu chấm dứt bạo lực để chấm dứt đói nghèo.
Une glande à soie ressemble à une sorte de sac avec plein de protéines de soie à l'intérieur.
Mỗi tuyến tơ nhìn giống 1 cái túi với nhiều protein tơ bị tắc bên trong.
Le 15 janvier 2015, GFriend sort son premier mini-album Season of Glass.
Ngày 16 tháng 1 năm 2015, GFriend phát hành mini album đầu tay của họ, Season Of Glass.
Il a loué le Créateur, qui a fait en sorte que notre planète ne repose sur rien de visible et que les nuages chargés d’eau restent en suspension au-dessus de la terre (Job 26:7-9).
Ông ngợi khen Đấng Tạo Hóa đã treo trái đất trong khoảng không và đã đặt các áng mây đầy nước lơ lửng trên trái đất.
Pour garder une bonne conscience, quelle sorte d’interdits devons- nous respecter?
Để giữ một lương tâm tốt, chúng ta phải vâng theo những điều cấm thuộc loại nào?
On dirait que Mlle Morgan est enfin sortie de sa cachette.
Hình như cô Morgan của chúng tôi đã quyết định ra mặt.
Sur leur gauche, il y avait une sorte de grande penderie remplie de capes de professeurs
Bên trái có một cái tủ, thuộc loại quần áo xấu xí, mắc đầy những tấm áo choàng của các giáo sư.
Car l’amour de l’argent est une racine de toutes sortes de choses mauvaises, et en aspirant à cet amour quelques-uns [...] se sont transpercés partout de bien des douleurs.
Bởi chưng sự tham tiền-bạc là cội-rễ mọi điều ác, có kẻ vì đeo-đuổi nó mà... chuốc lấy nhiều điều đau-đớn”.
Les scientifiques ont une sorte de culture de la méfiance collective cette culture du « Montre-moi », illustrée par cette belle femme ici montrant à ses collègues ses preuves.
Các nhà khoa học có một kiểu văn hóa của sự ngờ vực tập thể, văn hóa "thể hiện bản thân", minh họa bằng người phụ nữ xinh đẹp ở đây cho đồng nghiệp xem các bằng chứng của mình.
Une sorte de traitement géné...
là tính di truyền học.
Il n'y aurait pas une sorte de problème, non?
Có vấn đề gì sao?
Le premier EP de Cashmere Cat, Mirror Maru, sort courant octobre 2012 sur le label belge Pelican Fly.
EP đầu tay của Cashmere Cat là Mirror Maru được phát hành tháng 10 năm 2012 bởi nhãn đĩa Belgian Pelican Fly.
Dieu “ veut que toutes sortes d’hommes soient sauvés et parviennent à une connaissance exacte de la vérité ”.
Ý muốn của Đức Chúa Trời là “mọi người được cứu-rỗi và hiểu-biết lẽ thật” (1 Ti 2:3, 4).
Au début de notre troisième mois, tard un soir, j’étais assis dans la salle des infirmières à l’hôpital, tombant de sommeil et pleurant sur mon sort, tandis que j’essayais d’enregistrer l’admission d’un petit garçon atteint d’une pneumonie.
Vào đầu tháng thứ ba theo học chương trình nội trú, một đêm khuya nọ, tôi đang ngồi ở trạm y tá trong bệnh viện, lúc thì khóc than cho bản thân mình, lúc thì ngủ gật trong khi cố gắng điền vào hồ sơ nhập viện cho một cậu bé bị viêm phổi.
Nous devons faire en sorte de résoudre ce problème.
Nghe này, cô càng nghĩ thông chuyện này nhanh thì chúng ta càng nhanh giải quyết vấn đề
David se met alors à courir à la rencontre de Goliath, sort une pierre de son sac, en charge sa fronde et la lance avec force vers le géant, qui la reçoit en plein front.
Ngay sau đó, Đa-vít chạy đến Gô-li-át, lấy một hòn đá trong túi ra đặt vào cái trành và ném thẳng vào trán của hắn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sortie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.