excentrique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ excentrique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ excentrique trong Tiếng pháp.
Từ excentrique trong Tiếng pháp có các nghĩa là lệch tâm, ngông, cam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ excentrique
lệch tâmadjective (cơ học, toán học) lệch tâm) |
ngôngadjective |
camnoun (cơ học) bánh lệch tâm; (cơ cấu) cam) |
Xem thêm ví dụ
Elle va voir l'excentrique! Quái nhân đi đi nhé. |
Et ses collègues ne pensent pas qu'il est excentrique. Đồng nghiệp không nghĩ anh ấy là một kẻ lập dị. |
Ainsi, les parents cités plus haut ont, entre autres raisons, pressé ce jeune couple de cesser d’étudier la Bible parce qu’ils ne voulaient pas que leurs enfants soient pris pour des excentriques ou mis au ban de la société. Trong gia đình nói trên, cha mẹ của cặp vợ chồng trẻ kia viện lý do để bắt con họ ngưng học Kinh-thánh là vì họ không muốn làng xóm, phường khóm coi con họ là người kỳ cục hoặc ngừng giao thiệp. |
16 Cela est notamment nécessaire aujourd’hui en raison de la musique excentrique dont Satan inonde le monde. 16 Chúng ta đặc biệt cần điều này ngày nay khi thấy loại âm nhạc lạ lùng mà Sa-tan phổ biến trên khắp thế gian. |
Et nous nous tenions à l'extérieur du hall de compétition et Ed, qui est un Anglais merveilleux, brillant, mais en quelque sorte excentrique, me dit, « Josh, tu es un journaliste Américain. Chúng tôi đứng bên ngoài hội trường của cuộc thi, và Ed, một anh chàng người Anh rất thông minh, tuyệt vời nhưng có phần nào đó hơi lập dị nói với tôi: "Josh, anh là một phóng viên người Mỹ. |
C'est comme si le cirque des excentriques était en ville. Giống như là rạp xiếc sắp tới biểu diễn. |
(5011) Ptah (5011) Ptah est un astéroïde Apollon et aréocroiseur très excentrique, découvert en 1960 et nommé d'après le dieu égyptien Ptah. 5011 Ptah là một tiểu hành tinh Apollo, được phát hiện năm 1960 và được đặt theo tên vị thần Ai Cập, Ptah. |
Il t'a peut- être mal regardé ou il est plutôt excentrique. Chắc là người đó nhãn quan có vấn đề hoặc là người kì quái. |
Un anneau excentrique plus petit, portant les signes des constellations, représente la rotation apparente du ciel étoilé autour de la Terre. Chuyển động biểu kiến của bầu trời đầy sao xung quanh trái đất được biểu diễn bằng một vành lệch tâm, vành này nhỏ hơn và có ghi ký hiệu của các chòm sao. |
Peut être une tante ou bien un oncle riche et excentrique. Có thể cậu có 1 người dì hoặc 1 ông chú giàu có lập dị nào đó. |
Et j'ai appris qu'il existe des excentriques dans tous les domaines de la vie. Và tôi đã học được rằng, những điều không ra gì có mặt trong mọi khía cạnh của cuộc sống. |
Vous êtes l'excentrique qui est employé par Verrocchio. Ngươi là kẻ lập dị mà Verrocchio đã thuê. |
Il est étrange et excentrique, oui mais ce n'est qu'une façade. Ông ấy kỳ lạ, phải, lập dị, nhưng đó chỉ là một cái cớ để tự bảo vệ. |
Il raconte les aventures du jeune Charlie Bucket dans la prestigieuse chocolaterie de l'excentrique Willy Wonka. Truyện kể về cuộc phiêu lưu của cậu bé Charlie Bucket trong nhà máy sô-cô-la của ông chủ nhà máy lập dị Willy Wonka. |
Excentrique et riche de son pétrole, il a récemment organisé ses propres Jeux Olympiques... Lập dị và nguồn dầu khí vô hạn, gần đây ông ta đã tự tổ chức cuộc thi Olympic của chính mình... |
Et je pense que c'était un excellent endroit pour grandir en tant qu'artiste, parce que j'ai grandi entouré de personnages excentriques et hauts en couleurs qui savaient faire des merveilles avec leurs mains. Và tôi nghĩ đó là một nơi tuyệt vời để trở thành một nghệ sĩ, bơi tôi lớn lên giữa những con người kỳ quặc và màu mè họ rất giỏi tạo ra mọi thứ từ những bàn tay trắng. |
Beaucoup pensaient que Bokassa était fou, et comparèrent son extravagance égotiste avec celle d'un autre dictateur africain excentrique très connu, Idi Amin Dada. Nhiều người nghĩ Bokassa bị điên và so sánh sự lãng phí tự cao tự đại của ông với nhà độc tài lập dị nổi tiếng khác của châu Phi là Idi Amin. |
Comment pourrait- on ‘donner du champ au Diable’ en persistant à s’habiller ou à se coiffer d’une manière excentrique? Một người có thể “để cho ma-quỉ nhơn dịp” bằng cách cương quyết theo một lối ăn mặc hoặc chải chuốt quá lố như thế nào? |
Cet élan de Guillaume contribua certainement à la vision tempérée de Victoria à son égard, « un vieil homme gentil mais excentrique et singulier ». Cơn giận của William góp phần củng cố cái nhìn của Victoria về ông "một ông lão tốt bụng, dù là lập dị và kì cục". |
Dans l’histoire chère aux enfants Charlie et la Chocolaterie, Willy Wonka, chocolatier excentrique, cache cinq billets d’or dans les barres de chocolat de sa fabrication et annonce que quiconque découvrira l’un des billets gagnera une visite guidée de son usine et une vie de sucreries. Trong câu chuyện thiếu nhi được ưa thích tên là Charlie and the Chocolate Factory (Charlie và Xưởng Làm Kẹo Sô Cô La), người làm kẹo bí ẩn tên Willy Wonka giấu một tấm vé màu vàng trong năm thỏi kẹo trong số các thỏi kẹo của mình và loan báo rằng người nào tìm được một trong các tấm vé đó sẽ thắng một chuyến tham quan xưởng làm kẹo của ông và số kẹo sô cô la ăn suốt đời. |
Il avait une hypothèse assez excentrique pour son époque, vers la fin du 19e siècle. Ông đã đặt ra một giả thuyết mới mẻ vượt bậc so với thời của mình, vào cuối những năm 1800. |
Bruce Wayne, le milliardaire excentrique. Bruce Wayne, tay tỉ phú lập dị |
Ne sommes-nous pas tous excentriques? Tất cả đều là trùng hợp sao? |
Et je crois que de nombreuses personnes en son temps ont probablement cru que c'était un excentrique. Và nhiều người thời đó chắc hẳn đều nói ông lập dị. |
Son orbite est légèrement plus excentrique que celle d'Hygie (15% contre 12%), mais diffère d'Hygie par sa plus grande inclinaison et sa période légèrement plus courte. Quỹ đạo của nó hơi lệch tâm hơn của tiểu hành tinh Hygiea (15% đối với 12%) nhưng khác với quỹ đạo của Hygiea về độ nghiêng quỹ đạo rất lớn hơn và thời gian hơi ngắn hơn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ excentrique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới excentrique
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.