exceller trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ exceller trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exceller trong Tiếng pháp.

Từ exceller trong Tiếng pháp có các nghĩa là giỏi, khéo, giỏi hơn cả, tốt hơn cả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ exceller

giỏi

adjective adverb (giỏi (về), khéo (về)

Vous n'avez jamais excellé un ordre qui suit, Dastan.
Em chưa bao giờ giỏi trong việc tuân lệnh, Dastan.

khéo

verb (giỏi (về), khéo (về)

giỏi hơn cả

verb

tốt hơn cả

verb

Xem thêm ví dụ

En exportant les données au format CSV, Excel, PDF (ou autre) : pour ce faire, cliquez sur le bouton de téléchargement dans l'angle supérieur droit.
Xuất dữ liệu dưới dạng CSV, Excel, PDF và các định dạng khác: Hãy nhấp vào nút tải xuống ở góc trên bên phải.
Il excelle dans l’art de piéger celui qui ne se méfie pas en exploitant ses doutes.
Hắn xảo quyệt trong việc sử dụng mối nghi ngờ làm cái bẫy cho người khinh suất.
Non, mais j'ai excellé au tir à l'arc bien avant vous.
nhưng em bắn cung giỏi hơn anh. tâm trí và cơ thể.
Paul est bon élève et Mark excelle dans l'étude de la Torah et du Talmud.
Paul là đứa trẻ ngoan và Mark rất giỏi học kinh Torah và Talmud.
Et bien que nous travaillions dans le secteur financier, où Excel est roi nous croyons dans un capital émotionnel.
Và mặc dù chúng tôi làm việc trong lãnh vực tài chính, nơi mà Excel là vua, chúng tôi tin vào nguồn vốn của cảm xúc.
Roméo! non, pas lui; bien que son visage soit meilleur que aucun homme, mais sa jambe excelle tous les hommes, et pour une main et un pied, et un corps, - fussent- elles de ne pas être parlait, mais ils sont passés de comparer: il n'est pas la fleur de la courtoisie, - mais je vais lui comme mandat doux comme un agneau. -- Va ton chemin, donzelle; servir Dieu.
Romeo! không, anh ấy không, mặc dù khuôn mặt của mình được tốt hơn so với bất kỳ người đàn ông, nhưng chân của mình vượt trội hơn tất cả những người đàn ông và cho một bàn tay và bàn chân, và một cơ thể, mặc dù họ không được nói chuyện, nhưng họ qua so sánh: ông không phải là bông hoa lịch sự, nhưng tôi sẽ bảo đảm ông là nhẹ nhàng như con cừu. -- Go cách ngươi, thiếu nư, phục vụ Thiên Chúa.
Grâce à sa détermination et à sa ténacité, Anne a pu entrer à l’école Perkins pour les aveugles et malvoyants, où elle a excellé.
Bằng cách kiên trì bền bỉ, Anne đã trở thành học sinh của Trường Perkins dành cho Người Mù và khiếm thị, nơi mà bà đã thành công rực rỡ.
Si vous créez ou modifiez votre fichier dans Excel, nous vous recommandons de sélectionner l'encodage "Texte Unicode" au moment de l'enregistrement.
Nếu bạn tạo hoặc chỉnh sửa tệp của mình trong Excel, bạn nên lưu tệp bằng mã hóa Unicode Text.
Si on regarde les islamistes, si on regarde le phénomène des fascistes d'extrême droite, ils ont été très bons à une chose, une chose dans laquelle ils ont excellé, c'est la communication au travers des frontières, en utilisant les technologies pour s'organiser, pour propager leur message et pour créer des phénomènes vraiment mondiaux.
Nếu chúng ta nhìn vào các tín đồ Hồi giáo, nếu chúng ta nhìn vào hiện tượng của phát xít cánh hữu, một điều mà họ rất giỏi, một điều mà thực ra họ đã vượt xa, là liên lạc xuyên biên giới, sử dụng kỹ thuật để tổ chức lại, để truyền bá thông điệp của họ và để tạo nên những hiện tượng toàn cầu.
Pour elle excelle votre premier ou, si elle n'a pas, votre premier est mort; ou " vaudrait aussi bon qu'il était,
Cho nó vượt trội đầu tiên của bạn hoặc nếu nó không, đầu tiên là chết, hoặc ́twere tốt,
À 26 ans, non seulement c’est un amoureux de karaté, mais il y excelle. Il est ceinture noire, grade que peu ont atteint ou atteindront jamais.
Ở tuổi 26, anh không những yêu môn karate mà còn là một võ sinh giỏi, đã lên đến đai đen, một đẳng cấp ít người đạt được.
En utilisant un tableur comme Microsoft Excel, vous pouvez facilement créer un flux et le convertir au format approprié.
Bạn có thể sử dụng chương trình bảng tính như Microsoft Excel để dễ dàng tạo nguồn cấp dữ liệu và chuyển đổi nguồn cấp sang định dạng thích hợp.
“ Les professeurs poussent les élèves à exceller, surtout ceux qui ont des capacités. ” — April.
“Lúc nào giáo viên cũng đòi hỏi học sinh phải học cho xuất sắc, nhất là những bạn có tiềm năng”.—Hạnh.
Car il est bon, il excelle
Là Cha cao quý của ta trên trời,
Vous pourriez prendre les meilleurs professeurs et annoter, faire en sorte qu'on voit qui excelle à enseigner ces choses.
Bạn có thể chọn ra vài clip và chú thích nó là của các giáo viên tốt nhất, để mọi người có thể thấy ai là giáo viên tốt nhất trong giáo ban.
Si un mari essaie sincèrement de mettre en pratique les conseils bibliques qui ont été examinés plus haut, sa femme sera très probablement encouragée à le respecter, même dans des domaines où elle peut exceller ou pour lesquels son mari n’a peut-être pas les capacités souhaitées.
Nếu người chồng thành thực cố gắng áp dụng các lời khuyên của Kinh-thánh bàn đến trên đây, thì người vợ chắc hẳn sẽ được thúc đẩy để tỏ lòng kính trọng ông.
Notre technologie excelle lorsqu'il s'agit d'effacer de nos vies difficultés et incertitudes, et nous devons donc partir à la recherche de défis plus grands, plus incertains encore.
Công nghệ của chúng ta bức phá trong việc loại bỏ các khó khăn và sự không chắc chắn trong cuộc sống, nên ta phải tìm ra các thử thách khó hơn, không chắc chắn hơn bao giờ hết.
Nous devons exceller dans ces trois domaines importants qui nous mettent à part en qualité de disciples du Seigneur.
Chúng ta phải xuất sắc trong ba lĩnh vực quan trọng này mà biệt riêng chúng ta với tư cách là các môn đồ của Chúa.
Ce sont en fait des gens qui gagnent et perdent de l'argent, pas des tableaux Excel
Chính con người làm ra tiền và mất tiền, không phải là những bảng tính Excel.
Certains cherchent à exceller.
Một số tìm cách vượt trội.
(Applaudissements) J'utilise Excel.
(Vỗ tay) Tôi dùng phần mềm Excel.
Je fais cette distinction entre ce qu'on force les gens à faire et les matières générales, et la matière que quelqu'un va apprendre parce que ça lui plait et peut- être même exceller dans ce domaine.
Cho nên tôi có sự tách biệt giữa cái mà chúng ta khiến người khác làm và môn học thuộc dòng chính và môn học mà cá nhân người ta theo đuổi và có lẽ còn được khuyến khích để làm việc đó.
Il excelle en tout, et il est meilleur que nous tous.
Luật có thể là thứ đầu tiên trong đầu Dave
Des enquêtes montrent que les jeunes à qui leurs parents imposent des règles avec amour ont plus de chances d’exceller à l’école, de bien s’entendre avec les autres et d’être heureux.
Nghiên cứu cho thấy các bạn trẻ thường học giỏi, giao tiếp tốt và hạnh phúc hơn khi được cha mẹ yêu thương đặt ra nội quy

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exceller trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.