état des lieux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ état des lieux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ état des lieux trong Tiếng pháp.
Từ état des lieux trong Tiếng pháp có các nghĩa là báo cáo, kiểm kê, khí tài, đáng giá, sự đánh giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ état des lieux
báo cáo
|
kiểm kê(inventory) |
khí tài
|
đáng giá(inventory) |
sự đánh giá(appraisal) |
Xem thêm ví dụ
La pauvreté : état des lieux Nghèo đói—Thực trạng ngày nay |
Ma fiche de poste était délicieusement vague: état des lieux et relations publiques. Bảng mô tả công việc của tôi mơ hồ đến mức hấp dẫn: thẩm định khu thiên nhiên kết hợp với quan hệ công chúng. |
Oh, état des lieux. Lấy lại vị thế sao? |
C'est l'occasion de faire l'état des lieux. Đây là cơ hội của chúng ta để lấy lại vị thế. |
Imaginez que vous lisiez un manuel d’histoire qui place la Seconde Guerre mondiale dans les années 1800 ou qui parle du roi des États-Unis au lieu de leur président. Hãy tưởng tượng một quyển sách lịch sử hiện đại ghi Thế Chiến II đã xảy ra trong những năm 1800, hoặc gọi tổng thống Hoa Kỳ là vua. |
Des représentants du bureau des Affaires religieuses et autres représentants de l’État qui s’étaient déplacés sur les lieux des assemblées ont félicité les frères pour leur organisation et leur comportement. Những người đại diện cho Văn phòng Tôn Giáo Sự Vụ và các viên chức khác của chính phủ tham dự các hội nghị đã khen ngợi các anh về cách tổ chức và hạnh kiểm tốt. |
Les veillées de septembre auront lieu à d’autres endroits des États-Unis. Các buổi họp đặc biệt devotional vào tháng Chín sẽ được tổ chức tại các địa điểm khác ở Hoa Kỳ. |
En visitant le Béthel des États-Unis, un couple a perçu le bonheur des chrétiens qui servent Jéhovah en ce lieu. Khi đến thăm văn phòng chi nhánh Hoa Kỳ, một cặp vợ chồng nhận thấy niềm hạnh phúc của các thành viên gia đình Bê-tên đang phụng sự Đức Giê-hô-va tại đây. |
État des lieux, M. Spock. Báo cáo tình hình, anh Spock. |
On pourrait les appeler les guerres oubliées, puisque la plupart d’entre elles — coups d’État, guerres civiles, révolutions — ont eu lieu dans des nations parmi les moins développées. Đó có thể gọi là những cuộc chiến bị quên lững, vì hầu hết là đảo chánh, nội chiến, cách mạng và xảy ra trong những xứ kém mở mang. |
Des pourparlers ont eu lieu entre les États-Unis et la Russie pour réunir les deux parcs en un parc international transfrontalier, mais qui n'ont pas abouti. Đã có cuộc đàm phán giữa Hoa Kỳ và Nga về việc sáp nhập hai công viên thành một "công viên quốc tế" xuyên quốc gia, nhưng chưa được chính thức hoá. |
Le Tartare n’est pas un lieu ; c’est un état d’abaissement, comparable à un emprisonnement, où l’activité des bannis est restreinte. Vực sâu không phải là một nơi cụ thể nhưng chỉ là tình trạng bị giam cầm, tức giới hạn hoạt động những kẻ bị ruồng bỏ. |
Morris, pp. 10-11, note que Sheridan nourrissait très jeune des ambitions présidentielles et pourrait avoir menti quant à son lieu de naissance afin d'être éligible au poste de président des États-Unis. Morris, trang 10-11, chỉ ra rằng Sheridan nuôi ý định trở thành tổng thống từ khi còn nhỏ và có thể đã cố tình tuyên bố nơi sinh tại Hoa Kỳ để đủ điều kiện cho chức vụ đó. |
Ma première exposition aux États-Unis eut lieu en 1926 pour l'exposition du 150e anniversaire [De la Déclaration d'Indépendance des États-Unis (1776)] -- où le gouvernement hongrois envoya l'une de mes pièces dessinée à la main comme faisant partie de l'exposition. Buổi triển lãm đầu tiên của tôi ở Mỹ là triển lãm Sesquicentennial năm 1926 -- chính phủ Hungary đã gửi một trong những mẫu làm thủ công của tôi tới triển lãm. |
Le texte figurant sur ces ostraca fait état de chargements d’huile et de vin reçus à Samarie et provenant de divers lieux des alentours. Các mảnh gốm ghi lại những chuyến hàng vận chuyển dầu và rượu từ những vùng phụ cận đến Sa-ma-ri. |
Je crois que la première occasion où j’ai dû avoir le courage de mes convictions a eu lieu quand je servais dans la Marine des États-Unis vers la fin de la Deuxième Guerre mondiale. Tôi tin rằng kinh nghiệm đầu tiên của tôi về việc can đảm sống theo lòng tin chắc của mình đã xảy ra khi tôi phục vụ trong Hải Quân Hoa Kỳ vào cuối Đệ Nhị Thế Chiến. |
Le lieu abrite déjà les services s’occupant de l’activité des plus de 10 000 congrégations de Témoins de Jéhovah des États-Unis. Địa điểm này cũng là nơi đưa ra chỉ thị cho hơn 10.000 hội thánh của Nhân-chứng Giê-hô-va tại Hoa Kỳ. |
Au cours des 30 années qui ont précédé mars 2006, au moins 160 attaques ont eu lieu aux États-Unis, principalement au niveau du comté de Los Angeles. Trong khoảng 30 năm dẫn đến tháng 3 năm 2006, ít nhất 160 cuộc tấn công xảy ra ở Hoa Kỳ, chủ yếu ở khu vực Quận Los Angeles. |
Selon l’hebdomadaire Newsweek, la question de la fin du monde a donné lieu à un débat au cours de la campagne pour l’élection du président des États-Unis en 1984. Theo tuần báo Newsweek sự tận thế đã thành một vấn đề tranh chấp trong phiên họp tranh luận ứng cử tổng thống vào năm 1984. |
Alma 40:14 nous aide aussi à comprendre que cette expression désigne un état antérieur à la résurrection, que nous appelons habituellement prison des esprits, et non au lieu ultime et permanent où iront ceux qui sont damnés.) ′′ An Ma 40:14 cũng giúp chúng ta hiểu rằng phần tham khảo này về chỗ tối tăm bên ngoài là đề cập đến một trạng thái trước khi phục sinh mà chúng ta thường gọi là ngục tù linh hồn chứ không phải địa điểm cuối cùng hoặc vĩnh viễn của những người bị đoán phạt). |
Le moment critique eut lieu lorsqu’une délégation voulant diffuser ses demandes fut arrêtée et que la foule s'agita après des rumeurs faisant état de manifestants abattus. Thời khắc bùng nổ diễn ra khi một phái đoàn tìm cách phát sóng đi các yêu cầu của họ bị bắt giữ và đám đông dần trở nên không thể kiểm soát khi những tin đồn loan đi rằng những người biểu tình đã bị bắn. |
Aux États-Unis, 40 % des accidents mortels survenus à une intersection et impliquant des conducteurs de plus de 75 ans ont eu lieu lors d’un virage à gauche. Ở Hoa Kỳ, 40 phần trăm tai nạn tại các giao lộ gây tử vong cho những người lái trên 75 tuổi liên quan đến việc rẽ trái. |
En général, de telles statistiques font penser à des endroits comme Haïti, autres lieux exotiques ou régions pauvres, et pourtant ça arrive, chaque année, ici, aux États- Unis. Khi nghe những số liệu thống kê kiểu như vậy, các bạn thường nghĩ ngay đến những nơi như Haiti, các vùng xa xôi hẻo lánh hay nghèo khổ khác, tuy nhiên điều đó lại xảy ra hằng năm ngay chính trên đất Mỹ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ état des lieux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới état des lieux
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.