étable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ étable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ étable trong Tiếng pháp.
Từ étable trong Tiếng pháp có các nghĩa là chuồng, ràn, chuồng bò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ étable
chuồngnoun Ils n’ont pas d’autre solution que de s’installer dans une étable pour la nuit. Họ không còn lựa chọn nào khác ngoài việc phải nghỉ qua đêm trong một chuồng gia súc. |
rànnoun |
chuồng bònoun |
Xem thêm ví dụ
Frère Nelson a déclaré : « Sur les questions de doctrine, les alliances et les règles établies par la Première Présidence et les Douze, nous ne dévions pas du manuel. Anh Cả Nelson nói: “Về các vấn đề giáo lý, các giao ước và chính sách do Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai đề ra, chúng ta không cần phải đi trệch khỏi sách hướng dẫn. |
“Et il adviendra sans faute, dans la période finale des jours, que la montagne de la maison de Jéhovah se trouvera solidement établie au-dessus du sommet des montagnes, et elle sera élevée au-dessus des collines; et vers elle devront affluer toutes les nations.” — Ésaïe 2:2. “Sẽ xảy ra trong những ngày sau-rốt, núi của nhà Đức Giê-hô-va sẽ được lập vững trên đỉnh các núi, cao hơn các đồi. Mọi nước sẽ đổ về đó” (Ê-sai 2:2). |
Quand ils sont arrivés à Bethléem, ils n’ont trouvé qu’un seul endroit où loger : une étable. Khi về đến Bết-lê-hem, họ không tìm được chỗ nghỉ đêm nên phải ở trong chuồng gia súc. |
Star et Bright se tenaient dans leur box bien chaud, dans l’Étable Sud. Star và Bright ở trong ngăn chuồng ấm áp của chúng tại kho Nam. |
Cet appareil est conçu pour répondre aux exigences en matière d'exposition aux ondes radio établies par la FCC aux États-Unis. Thiết bị này được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu về phơi nhiễm sóng vô tuyến do Ủy ban truyền thông liên bang (Hoa Kỳ) đặt ra. |
Maintenant, elle vit à nouveau, établie et fonctionnant sous sa direction divine4. Giờ đây, Giáo Hội sống lại, được phục hồi và hoạt động dưới sự chỉ dẫn thiêng liêng của Ngài.4 |
En fonction du pays dans lequel votre banque est établie, le virement porte l'un des intitulés suivants : Tùy thuộc vào quốc gia mà ngân hàng của bạn đặt trụ sở, khoản tiền gửi sẽ được gắn một trong các nhãn sau: |
Communication établie. Đội trưởng, đã kết nối xong. |
L'implication, depuis les Accords de Paris, de responsables de haut niveau au sein du gouvernement, et de membres de l'armée, de la police, de la gendarmerie et du renseignement dans de graves exactions a été établie à de nombreuses reprises par les Nations Unies, le Département d’État américain, les organisations de défense des droits humains locales et internationales, et les médias. Bàn tay của các nhân vật cao cấp trong giới quan chức, quân đội, cảnh sát, hiến binh và tình báo Campuchia trong các vụ lạm quyền nghiêm trọng kể từ sau Hiệp định Paris đã được Liên hiệp quốc, Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ, các tổ chức nhân quyền trong nước và quốc tế, và giới báo chí, ghi nhận. |
Laeta les cachait sous le sol des étables de son mari. Laeta đã dấu bọn họ dưới chuông ngựa của gia đình cô ta. |
Attelez les vaches au chariot, mais enlevez- leur les veaux et ramenez- les à l’étable. Hãy buộc chúng vào xe, còn những bò con thì đem về nhà, tránh xa mẹ của chúng. |
Je témoigne que l’office de patriarche est sacré, qu’il est une bénédiction pour l’Église, qu’il donne l’exemple des bénédictions que le Seigneur a établies dans son Église pour le bienfait de chacun d’entre nous. Tôi làm chứng rằng đây là một chức phẩm thiêng liêng, một chức phẩm thánh, một phước lành cho Giáo Hội này, đó là một mẫu mực về các phước lành mà Chúa đã thiết lập trong Giáo Hội của Ngài để ban phước lành cho tất cả chúng ta. |
Qu’est-ce que cela signifie pour toi d’avoir été baptisé par quelqu’un qui détient l’autorité, et de la manière établie par le Seigneur ? Việc được làm phép báp têm bởi một người nắm giữ thẩm quyền thích hợp và theo cách thức đã được Chúa quy định có ý nghĩa gì đối với các em? |
Insistez sur le fait que le pouvoir d’avoir des enfants est un don merveilleux de notre Père céleste quand il est utilisé dans les limites qu’il a établies. Nhấn mạnh rằng khả năng để có con cái là một ân tứ tuyệt diệu từ Cha Thiên Thượng khi khả năng này được sử dụng trong phạm vi Ngài đã định. |
Il y a quelque 2 700 ans, Ésaïe, prophète hébreu, a prédit ceci sous l’inspiration divine: “Dans la période finale des jours, la montagne de la maison de Jéhovah se trouvera solidement établie au-dessus du sommet des montagnes (...). Cách đây khoảng 2.700 năm, nhà tiên tri Hê-bơ-rơ là Ê-sai được soi dẫn để báo trước rằng “trong những ngày sau-rốt, núi của nhà Đức Giê-hô-va sẽ được lập vững trên đỉnh núi cao... |
Au fil des siècles, les églises vaudoises se sont établies dans des pays aussi éloignés de la France que l’Uruguay ou les États-Unis. Trải qua các thế kỷ, nhà thờ của người Waldenses đã được thiết lập ở những nước cách xa nước Pháp, như Uruguay và Hoa Kỳ. |
La première colonie anglaise permanente établie en Amérique fut créée à Jamestown en 1607 par John Smith sous l'impulsion de la Virginia Company. Khu định cư lâu dài đầu tiên của người Anh tại châu Mỹ được thành lập tại Jamestown vào năm 1607, dưới sự lãnh đạo của thuyền trưởng John Smith và chịu sự quản lý của Công ty Virginia. |
Les Portugais feront à nouveau acte de présence en 1648, et remplacent la Compagnie hollandaise par leur propre compagnie, Compagnie de Corisco, elle aussi dédiée au commerce des esclaves, et jusqu'ici établie sur l'île voisine de Corisco. Người Bồ Đào Nha xuất hiện trở lại trên đảo vào năm 1648, thay thế công ty Hà Lan bằng một công ty của mình, cũng dành cho việc buôn bán nô lệ và thiết lập trên hòn đảo Corisco lân cận. |
“ Quant à tes yeux, ils doivent regarder en face ”, préconise un proverbe inspiré, afin que “ toutes tes voies soient solidement établies ”. — Proverbes 4:25, 26. Câu châm ngôn được soi dẫn khuyến giục: “Mắt con hãy ngó ngay trước mặt”, ngõ hầu “lập cho vững-vàng các đường-lối con”.—Châm-ngôn 4:25, 26. |
Si vous vous connectez à Internet dans un lieu public, d'autres étapes sont peut-être nécessaires pour que la connexion soit établie. Nếu bạn đang kết nối với Internet ở nơi công cộng, bạn có thể cần phải hoàn thành các bước bổ sung trước khi bạn thực sự kết nối. |
Soumettons- nous fidèlement à l’autorité établie par Dieu Trung thành phục tùng uy quyền Đức Chúa Trời thiết lập |
celui qui a formé la terre, qui l’a faite et solidement établie+, Đấng dựng nên trái đất, Đấng Sáng Tạo đã lập nó bền vững,+ |
Dans certains cas, la relation sexuelle n’a jamais été établie, dans d’autres, la sexualité n’est que machinale, qu’un exutoire aux besoins physiques de l’un des partenaires. Trong một số trường hợp, họ chưa từng có quan hệ tình dục, và trong những trường hợp khác, tình dục là việc máy móc, chỉ để giải tỏa nhu cầu thể chất của một người”. —Judith S. |
Cela a été difficile pour les hommes fidèles qui ont hérité, par exemple, du service hospitalier qu’ils avaient élargi sur les bases que la Société de Secours avait établies. Ví dụ, thật là khó khăn cho những người nam trung tín là những người thừa hưởng hệ thống bệnh viện họđã mở rộng dựa trên nền tảng do Hội Phụ Nữ xây dựng lên. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ étable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới étable
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.