estadística trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ estadística trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estadística trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ estadística trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Khoa học Thống kê, khoa học thống kê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ estadística
Khoa học Thống kênoun (estudio de la recolección, organización, análisis, interpretación y presentación de los datos) |
khoa học thống kênoun |
Xem thêm ví dụ
Una píldora dos veces al día, no es tan buena como 3 píldoras- No recuerdo las estadísticas ahora. Lo siento. Hai viên 1 ngày không tốt bằng 3 viên -- Tôi không nhớ số liệu thống kê trong đó. |
La primera es que los bebés nos están escuchando atentamente tomando estadísticas a medida que nos escuchan hablar, están calculando estadísticas. Thứ nhất, những đứa trẻ vừa chăm chú lắng nghe chúng ta, vừa thu nhập số liệu khi chúng nghe những gì chúng ta nói -- chúng đang thu nhập số liệu. |
Uno podría extender este tipo de análisis estadístico a toda la obra de Haring para así establecer el período en que el artista prefería los círculos verde claros o los cuadrados rosados. Nếu người ta có thể mở rộng sự phân tích thống kê này để xem xét toàn bộ tác phẩm của ngài Haring nhằm xác định trong thời kỳ nào người họa sĩ ưu tiên vẽ vòng tròn xanh nhạt hay ô vuông hồng. |
Hoy, la esclavitud moderna: según las estadísticas aproximadas del Departamento de Estado hay cerca de 800. 000, 10 veces la cantidad, que se trafica por las fronteras internacionales. Chế độ nô lệ hiện đại ngày nay theo thống kê của Bộ có khoảng 800 ngàn người - cao gấp 10 lần - bị đưa lậu giữa các nước trên thế giới |
Las estadísticas se muestran en la sección "Gestionas este perfil de empresa" del perfil de la empresa. Thông tin chi tiết về lượt xem hồ sơ xuất hiện trên Hồ sơ doanh nghiệp của bạn trong mục "Bạn quản lý Hồ sơ doanh nghiệp này". |
Instituto Nacional de Estadística (en spanish). National Statistics Institute (bằng tiếng Tây Ban Nha). |
En la página Campañas, puedes ver el intervalo completo de estadísticas de rendimiento de las campañas de tus cuentas gestionadas durante el periodo que hayas seleccionado. Từ trang Chiến dịch, bạn có thể xem toàn bộ thống kê hiệu suất cho chiến dịch của các tài khoản được quản lý trong phạm vi ngày đã chọn. |
¿Por qué no miden esto los estadísticos? Tại sao các nhà thống kê lại không đo lường những thứ này? |
LAS estadísticas indican que los ciudadanos de países desarrollados corren gran riesgo de resultar lesionados en dichos siniestros como mínimo una vez en la vida. CÁC thống kê cho rằng nếu bạn sống trong một nước phát triển, rất có thể bạn sẽ bị thương ít nhất một lần trong đời do tai nạn giao thông. |
La Medalla Boltzmann es entregada cada tres años por la Comisión de Física Estadística de la Unión Internacional de Física Pura y Aplicada, durante la conferencia plenaria concerniente a Física estadística. Giải được đặt theo tên nhà vật lý học nổi tiếng Ludwig Boltzmann và được "Ủy ban Vật lý thống kê" của Hội liên hiệp Vật lý thuần túy và Vật lý ứng dụng quốc tế trao mỗi 3 năm, trong hội nghị toàn thể về vật lý thống kê. |
Entonces nos preguntamos ¿pueden los bebés sacar estadísticas de un idioma totalmente nuevo? Vì vậy chúng tôi tự hỏi, những đứa trẻ có thể tính thu nhập số liệu của một ngôn ngữ hoàn toàn mới không? |
Aquí estamos viendo a Keith Haring de manera estadística. Đây là Keith Haring nhìn theo góc độ thống kê. |
Se pueden usar estadísticas, o historias. Bạn có thể sử dụng các số liệu thống kê hay những mẩu chuyện. |
Para información de los miembros de la Iglesia, la Primera Presidencia ha emitido el siguiente informe estadístico respecto al crecimiento y al estado de la Iglesia al 31 de diciembre de 2012. Để các tín hữu Giáo Hội biết thêm thông tin, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo thống kê sau đây về sự phát triển và tình trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng Mười Hai năm 2012. |
Son las últimas estadísticas de la ONU. Đó là con số mà Liên Hiệp Quốc đưa ra. Hơn một nửa đồ ăn |
De modo que, según las estadísticas, lo más peligroso del viaje es el trayecto de ida y vuelta al aeropuerto. Như vậy theo thống kê, phần nguy hiểm nhất trong chuyến đi của bạn sẽ là lúc lái xe đến và rời phi trường. |
Formaba parte de la región tradicional de la Baja Carniola y ahora pertenece a la región estadística suroriental Jugovzhodna Slovenija. Nó là một phần của khu vực truyền thống của Hạ Carniola và bây giờ thuọc khu vực Đông Nam Slovenia. |
Recibimos las últimas estadísticas. Theo số liệu thống kê |
Mis queridos amigos y compañeros poseedores del sacerdocio, si Jesucristo fuera a sentarse con nosotros y a pedirnos un informe de nuestra mayordomía, no creo que Él se centraría mucho en los programas ni en las estadísticas. Các bạn và những người đồng nắm giữ chức tư tế thân mến, nếu Chúa Giê Su Ky Tô ngồi xuống với chúng ta và yêu cầu giải thích về vai trò quản lý của chúng ta, thì tôi không chắc rằng Ngài sẽ tập trung nhiều vào các chương trình và số thống kê. |
3 Por supuesto, la cantidad de testigos de Jehová no sirve de criterio para determinar si disfrutan del favor divino; además, a Dios no le impresionan las estadísticas. 3 Dĩ nhiên, số người kết hợp với Nhân Chứng Giê-hô-va không phải là tiêu chuẩn để quyết định họ hưởng được ân huệ của Đức Chúa Trời hay không; và những con số thống kê cũng không gây ấn tượng với Đức Chúa Trời. |
En la página Misiones puedes encontrar estadísticas con esta información: Trên trang Nhiệm vụ của mình, bạn có thể tìm thấy số liệu thống kê bao gồm: |
El informe Estadísticas de rastreo (solo para sitios web) ofrece información sobre la actividad del robot de Google en tu sitio web durante los últimos 90 días. Báo cáo Thống kê thu thập dữ liệu (chỉ dành cho trang web) cung cấp thông tin về hoạt động của Googlebot trên trang web của bạn trong 90 ngày qua. |
Sí, y las estadísticas no funcionan para los fumadores. mấy số liệu không có tác dụng... với người hút thuốc. |
Frecuentemente los medios locales cubren el evento, mencionando en las estadísticas cuándo han llegado los compradores y en que tiempo realizaron sus compras, mostrando videos de los compradores al llegar a los comercios y más tarde, cuando abandonan los negocios con sus compras realizadas. Các phương tiện truyền thông địa phương thường đưa tin về sự kiện này, đề cập đến việc những người mua sắm bắt đầu xếp hàng sớm như thế nào và hiển thị video những người mua hàng xếp hàng và sau đó rời đi với các mặt hàng đã mua của họ. |
Alan Turing en 1940 usó ideas similares como parte del análisis estadístico del rompimiento durante la Segunda Guerra Mundial, del Chip Alemán Enigmático. Năm 1940, Alan Turing đã sử dụng những ý tưởng tương tự cho phân tích thông kê để phá bộ mã Enigma của Đức trong chiến tranh thế giới thứ hai. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estadística trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới estadística
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.