estallido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ estallido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estallido trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ estallido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nổ, tiếng nổ, sự nổ, sự bùng nổ, bể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ estallido
nổ(burst) |
tiếng nổ(report) |
sự nổ(detonation) |
sự bùng nổ(outbreak) |
bể(burst) |
Xem thêm ví dụ
Se planeó instalar un Órgano Filarmónico de Welte a bordo del Britannic, pero debido al estallido de la guerra, el instrumento nunca llegó a Belfast. Một chiếc đàn ống Welte-Mignon dự tính là sẽ được lắp đặt lên Britannic, nhưng khi nó bị phá hủy trong Chiến tranh thế giới thứ nhất thì thiết bị này không bao giờ đến được Belfast. |
Por ejemplo, muchos Testigos han muerto víctimas del estallido del odio racial en algunos países. Chẳng hạn, nhiều Nhân Chứng bị giết vì kỳ thị chủng tộc dã man ở một số nước. |
De vez en cuando le paso violentamente arriba y abajo, y dos veces fue un estallido de maldiciones, un desgarramiento de papel, y un aplastamiento violento de las botellas. Bây giờ và sau đó ông sẽ stride dữ dội lên và xuống, và hai lần đến một vụ nổ nguyền rủa, rách giấy, và bạo lực đập vỡ một chai. |
Dichas condiciones contribuyeron al estallido de la Revolución francesa, que en 1793 envió a la guillotina al rey Luis XVI. Tình trạng này góp phần làm bùng nổ cuộc Cách Mạng Pháp và dẫn đến việc Vua Louis XVI bị xử chém vào năm 1793. |
En pocas palabras, esto significa que todos los días deberíamos estar alertas a los sucesos mundiales teniendo en cuenta el estallido de la gran tribulación (1 Tesalonicenses 5:1-5). (Ma-thi-ơ 24:21, 36, 42, 44) Nói giản dị thì điều này có nghĩa là mỗi ngày chúng ta nên chăm chú xem những biến cố thế giới và lưu ý đến sự bùng nổ của hoạn nạn lớn. |
Hubo estallidos de rebelión en todo el país. Đã nổ ra những cuộc nổi loạn ở khắp nơi trong nước. |
Antes del estallido de la guerra entre Eritrea y Etiopía en 1998-2000 , Etiopía , sin salida al mar, dependía principalmente de los puertos marítimos de Asseb y Massawa en Eritrea para el comercio internacional. Trước cuộc bùng nổ của cuộc chiến tranh Eritrea - Ethiopia năm 1998–2000, Ethiopia chủ yếu dựa vào các cảng biển Assab và Massawa ở Eritrea để thương mại quốc tế. |
En agosto de 1914, la gente se aglomeró fuera del edificio del periódico para leer las noticias sobre el estallido de la primera guerra mundial. Vào tháng 8 năm 1914, người ta xúm lại ở tòa báo địa phương, đọc về sự bùng nổ của Thế Chiến I. |
Ese tiempo de su presencia se caracterizará por el estallido de guerra en escala sin precedente, así como por hambres, terremotos y pestes, junto con desamor y desafuero. Sự hiện diện của ngài lúc ấy sẽ được đánh dấu bằng chiến tranh bùng nổ trên một bình diện rộng lớn chưa từng thấy, cùng với sự đói kém, động đất và dịch lệ, kèm theo đó có tình trạng thiếu tình yêu thương và trái luật pháp. |
La crisis política de Tailandia se agrava con un nuevo estallido de violencia. Khủng hoảng kinh tế đi kèm với gia tăng căng thẳng chính trị. |
Por otra parte, también informa que con el estallido de la II Guerra Mundial su optimismo se hizo añicos. Nhưng cuốn bách khoa tự điển này cũng ghi nhận là sự lạc quan của ông đã tan thành mây khói khi Thế Chiến II bùng nổ. |
“El último año totalmente ‘normal’ de la historia fue 1913, el año anterior al estallido de la I Guerra Mundial.” (Editorial del Times-Herald, de Washington, D.C., 13 de marzo de 1949.) “Năm cuối cùng hoàn toàn ‘bình thường’ trong lịch sử là năm 1913; cái năm trước Thế Chiến I bắt đầu”.—Bài xã luận của tờ Times-Herald, Washington, D.C., ngày 13-3-1949. |
Fue un estallido, ¿no es cierto? Đó là một cú huých, đúng không? |
La opulencia de la aristocracia y la insatisfacción de las clases baja y media contribuyeron al estallido de la Revolución francesa (siglo XVIII) y de la Revolución bolchevique, en Rusia (siglo XX). Sự phồn vinh của giai cấp quý tộc và sự bất mãn giữa những người thuộc giới hạ lưu và trung lưu là những nhân tố dẫn đến cuộc Cách Mạng Pháp vào thế kỷ 18 và cuộc Cách Mạng Bolshevik ở Nga vào thế kỷ 20. |
6 La frase “un agudo estallido de cólera” indica que el enfrentamiento entre Pablo y Bernabé ocurrió de repente y fue muy intenso. 6 Như cụm từ “cãi-lẫy nhau dữ-dội” cho thấy, mối bất hòa giữa Phao-lô và Ba-na-ba xảy ra một cách đột ngột và gay gắt. |
Bien, si esta idea sobre el lenguaje y su valor al resolver la crisis del robo visual es cierta, cualquier especie que lo adquiera debería demostrar un estallido de creatividad y prosperidad. Được rồi, nếu cách nhìn này về ngôn ngữ và giá trị của nó trong việc giải quyết khủng hoảng của hành vi trộm cắp hình ảnh là đúng, bất kỳ loài nào có khả năng này sẽ thể hiện sự bùng nổ về sáng tạo và thịnh vượng. |
En armonía con la profecía bíblica, la “conclusión” de este mundo empezó en 1914, con el estallido de la primera guerra mundial (Mateo 24:3, 7). Đúng với lời tiên tri của Kinh Thánh, “sự cuối cùng” của thế gian này bắt đầu năm 1914 và được đánh dấu bởi sự bùng nổ của thế chiến thứ nhất. |
Ante esto, ocurrió un agudo estallido de cólera, de modo que se separaron el uno del otro.” (Hechos 15:37-39.) Nhơn đó có sự cãi-lẫy nhau dữ-dội, đến nỗi hai người phân-rẽ nhau” (Công-vụ các Sứ-đồ 15:37-39). |
La rabia contenida puede explotar en un estallido de palabras hirientes. Chính sự giận dữ sôi sục trong lòng khiến một người dễ tuôn ra những lời gây tổn thương. |
La teoría de muchos astrónomos es que hace miles de millones de años un tremendo estallido, una “gran explosión,” comenzó a propagar la energía y la materia para dar forma al universo según lo conocemos. Theo giả thuyết của nhiều nhà thiên văn học thì cách đây hàng tỉ năm, có một vụ nổ rất lớn, thường gọi là “big bang”, đã khởi phát nên một cuộc phân tán năng lượng và vật chất trải rộng ra để hình thành nên cái vũ trụ mà chúng ta thấy ngày nay. |
También es interesante observar cuando el video musical fue lanzado a través de Internet, durante la escena en que una persona es impactada por un policía contra un automóvil, los efectos de sonido de la botella de vidrio que arrojaron y el estallido del coche está fuera de sincronización con el video. Đáng lưu ý là khi video nhạc này được phát hành lên Internet, trong cảnh một người đốt cháy chiếc xe hơi, hiệu ứng âm thanh của tiếng chai thuỷ tinh bể khi anh ta ném nó vào xe và tiếng nổi lửa không đồng bộ với video. |
Ahora bien, se están acumulando las pruebas de que se acerca el tiempo del estallido de la “gran tribulación”, que culminará con “la guerra del gran día de Dios el Todopoderoso”, comúnmente llamada Armagedón. Tuy nhiên, có nhiều bằng chứng cho thấy rằng thời kỳ mà “hoạn-nạn lớn” thình lình xảy ra nay đã gần kề, với cao điểm là “chiến-tranh trong ngày lớn của Đức Chúa Trời toàn-năng”—thường được gọi là Ha-ma-ghê-đôn (Ma-thi-ơ 24:3-14, 21; Khải-huyền 16:14, 16). |
El estallido de la guerra no disminuyó el optimismo de la gente. Chiến tranh bùng nổ không làm người ta mất lạc quan. |
Birrell fue nombrado entrenador del equipo poco antes del estallido de la Segunda Guerra Mundial. Birrell được bổ nhiệm làm huấn luyện viên Chelsea một thời gian ngắn trước Thế chiến thứ hai. |
Aun después de que se superó la Gran Depresión y con el estallido de la Segunda Guerra mundial, el presidente J. Ngay cả sau khi Thời Kỳ Kinh Tế Trì Trệ chấm dứt vào lúc Đệ Nhị Thế Chiến bùng nổ, Chủ Tịch J. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estallido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới estallido
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.