distribución trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ distribución trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ distribución trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ distribución trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là chiến lược phân phối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ distribución

chiến lược phân phối

noun

Xem thêm ví dụ

Requisito previo: antes de lanzar tu versión, debes completar las secciones Ficha de Play Store, Clasificación de contenido y Precio y distribución.
Điều kiện tiên quyết: Trước khi có thể ra mắt bản phát hành, hãy đảm bảo bạn đã hoàn thành các phần danh sách cửa hàng, xếp hạng nội dung cũng như giá cả và phân phối của ứng dụng.
• ¿Controlarán su distribución personas responsables?
• Sẽ có những người đáng tin cậy kiểm soát việc tiếp rượu không?
Cuando se comprueba la distribución de frecuencias de cada quinta carta, la huella digital se revelará.
Khi cô ta kiểm được mức độ phân phối của mỗi chữ thứ năm thì lúc đó dấu tay mật mã sẽ lộ ra
Nota sobre las pruebas internas: existen algunas excepciones de pagos y distribución en algunos países.
Lưu ý về thử nghiệm nội bộ: Có một số trường hợp ngoại lệ về phân phối và thanh toán theo quốc gia cho các thử nghiệm nội bộ.
Repase algunas experiencias de las páginas 6 a 8 del Anuario 1996, bajo el subtítulo “Distribución mundial de Noticias del Reino”.
Ôn lại vài kinh nghiệm trong cuốn 1996 Yearbook (Niên giám 1996), trang 6-8, về “Đợt phân phát Tin Tức Nước Trời trên khắp thế giới”.
Pero la distribución de la autoridad del sacerdocio ha superado, creo yo, a la distribución del poder del sacerdocio.
Nhưng tôi nghĩ việc phân phát thẩm quyền của chức tư tế đã vượt quá việc phân phát quyền năng của chức tư tế.
Cuando recibió el llamamiento, era director administrativo de una de las mesas directivas de una compañía que se encarga de la distribución de alimentos a cadenas de supermercados y de hostelería.
Vào lúc ông nhận được sự kêu gọi này thì ông đang là giám đốc điều hành và ở trong hội đồng của một công ty lo việc phân phối thực phẩm cho hệ thống cung cấp của các cửa hàng siêu thị.
El negocio de las enciclopedias en los días de los libros encuadernados en cuero era básicamente un negocio de distribución.
Kinh doanh bách khoa thư trong thời sách bọc bìa da cơ bản là kiểu kinh doanh phân phối.
Cordyceps unilateralis, por ejemplo, hace que las hormigas se posen de la parte superior de una planta antes de morir, asegurando una distribución máxima de las esporas procedentes del cuerpo fructífero que brota del cadáver del insecto.
Chẳng hạn, Cordyceps unilateralis làm cho kiến phải leo lên cây và gắn mình vào đó trước khi chết, đảm bảo sự phân phối tối đa các bào tử từ thể quả mọc ra từ cơ thể côn trùng đã chết.
Abre la página Precio y distribución de tu aplicación para consultar y editar la lista de países en los que se distribuye la aplicación.
Để xem và chỉnh sửa danh sách quốc gia mà ứng dụng nhắm mục tiêu, hãy mở trang Giá cả và phân phối của ứng dụng.
Las propiedades, las aplicaciones o los sitios web deben estar etiquetados con las etiquetas de anuncio que genere su red de Ad Manager, independientemente de si representa el inventario de un editor externo o gestiona la distribución de los ingresos en propiedades propias y con mantenimiento a su cargo.
Cho dù đại diện cho khoảng không quảng cáo của nhà xuất bản bên ngoài hoặc quản lý hoạt động phân chia doanh thu trên các thuộc tính được sở hữu và vận hành, bạn đều phải gắn thẻ các trang web, ứng dụng hoặc thuộc tính bằng thẻ quảng cáo mà mạng Ad Manager của bạn tạo ra.
En la actualidad ya supera los cien millones, cifra que la convierte en una de las Biblias de mayor distribución.
Ngày nay, số ấn hành đã vượt mức một trăm triệu cuốn, khiến bản dịch New World Translation trở thành một trong những bản dịch Kinh Thánh phổ biến rộng rãi nhất.
El HMCS Ontario (ex-Minotaur) fue completado con esta misma distribución de armamento de corto alcance con la que había sido reformado el Swiftsure, y se reporta que al final de la guerra, portaba seis de 40 mm y seis de 20 mm, todos en montajes simples.
HMCS Ontario hoàn tất với cấu hình phòng không tương tự như Swiftsure, và nó được cho là có sáu khẩu 40 mm và sáu khẩu 20 mm nòng đơn vào cuối chiến tranh.
Su área de distribución original se redujo a las tres montañas aisladas Cerro Campana (México) Cerro Santa Clara (México) y Sierra del Nido a 80 km al norte de Chihuahua en el estado de Chihuahua.
Phạm vi trước đây của nó giảm xuống ba ngọn núi bị cô lập là Cerro Campana, Cerro Santa Clara và Sierra del Nido cách Chihuahua 80 km về phía bắc của bang Chihuahua.
En la sección Distribución de contenido se encuentran las herramientas para distribuir archivos en YouTube.
Phần Cung cấp nội dung có công cụ để cung cấp các tệp cho YouTube.
El cliente para ordenador es gratuito y se puede descargar en la pestaña "Cuentas de herramientas de subida", debajo de Distribución de contenido.
Phần mềm ứng dụng dành cho máy tính để bàn này là phần mềm miễn phí và có sẵn để tải xuống từ tab “Tài khoản người tài lên” trong phần Cung cấp nội dung.
También puede participar en dar la mayor distribución posible a estas valiosas revistas.
Bạn cũng có thể tham gia phân phát những tạp chí quí giá này càng nhiều càng tốt.
La edición y distribución de Biblias y publicaciones bíblicas en múltiples idiomas también acarrea gastos.
Việc xuất bản và phân phát Kinh-thánh và các sách báo dựa vào Kinh-thánh trong nhiều ngôn ngữ khác nhau cũng rất tốn kém.
Aquí pueden ver que ésta es la distribución del poder en favor de la energía nuclear civil hoy en día, eso es cómo el bloque de poder se predice que será a finales del 2010, principios del 2011.
Ở đây bạn có thể thấy đây là phân bổ các loại quyền lực ủng hộ hạt nhân dân sự, đây chính là dự đoán về khối nguồn thời điểm cuối 2010, đầu 2011.
Queremos dar a estas revistas amplia distribución.
Chúng ta muốn phổ biến rộng rãi tạp chí Tháp Canh.
Hoy, muchos de los programas de distribución de alimentos y de nutrición a ciudadanos, como también de educación, bajo el USDA Servicio de Alimentos y de Nutrición.
Ngày nay, nhiều chương trình có liên quan đến phân phát thực phẩm và chất dinh dưỡng cũng như giáo dục dinh dưỡng cho những người cần giúp đỡ được thực hiện dưới sự đặc trách của Cục dinh dưỡng và thực phẩm Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ (USDA Food and Nutrition Service).
Repase lo que se ha logrado hasta la fecha en la distribución del impreso Noticias del Reino, sobre todo el apoyo que se ha dado a la predicación y la participación por primera vez de los nuevos en el servicio del campo.
Ôn lại những gì đã thực hiện được cho đến nay trong đợt phân phát tờ Tin tức Nước Trời, đặc biệt nêu ra sự ủng hộ tích cực các sự sắp đặt để đi rao giảng và sự tham gia của những người mới đi rao giảng lần đầu.
En los centros de distribución, por lo general, se podrán conseguir las grabaciones de las sesiones de la conferencia dos meses después de ésta.
Thường sẽ có sẵn tại các trung tâm phân phối trong vòng hai tháng sau đại hội.
Para encontrar la puja de Comisiones (pago por conversión) adecuada, determina el margen de distribución que quieres invertir en las reservas.
Để tìm giá thầu Chiến lược trả phí hoa hồng cho mỗi lượt chuyển đổi phù hợp, hãy xác định mức phân phối bạn muốn chi cho các lượt đặt phòng bạn nhận được.
Fundada en 2006 por un grupo de estudiantes de la UC Berkeley, el canal Crunchyroll de distribución y el programa de asociación ofrece un contenido a más de cinco millones de miembros de la comunidad en línea en todo el mundo.
Crunchyroll do một nhóm sinh viên tốt nghiệp Đại học UC Berkeley thành lập vào năm 2006, kênh phân phối và chương trình hợp tác của Crunchyroll cung cấp nội dung với hơn năm triệu thành viên cộng đồng trực tuyến trên toàn thế giới.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ distribución trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.