estado de ánimo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ estado de ánimo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estado de ánimo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ estado de ánimo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tâm trạng, tính khí, khí hậu, 氣候, thời tiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ estado de ánimo

tâm trạng

(spirits)

tính khí

(mood)

khí hậu

(climate)

氣候

(climate)

thời tiết

(climate)

Xem thêm ví dụ

Tal vez usted es quién tiene estados de ánimo.
Có lẽ là do anh có tâm trạng.
Describa el viaje de huida que emprende Elías y su estado de ánimo.
Hãy miêu tả hành trình của Ê-li và cảm xúc của ông khi trốn chạy.
Les he mostrado que podemos usarlo en el circuito del estado de ánimo en casos de depresión.
Tôi cũng vừa cho bạn thấy chúng tôi có thể dùng cách này điều trị vùng điều khiển cảm xúc cho bệnh nhân trầm cảm.
Como afirma Tice, el enfado parece ser el estado de ánimo más persistente y difícil de controlar.
Tice nhận thấy giận dữ là trạng thái khó chế ngự nhất của tâm hồn.
Normalmente lo haría, pero estoy en un estado de ánimo irritado.
Thường thì tôi cũng khoái nhưng giờ tôi đang thấy khó chịu.
Queremos conseguir que en el estado de ánimo adecuado.
Chúng tôi muốn cậu giữ đúng tinh thần.
Mi estado de ánimo cambia a menudo.
Tâm trạng em thay đổi thất thường.
Cuenta con los estados de ánimo.
Nó có tâm trạng.
Sin embargo, accedieron a que formaras parte del panel de trastornos del estado de ánimo.
Họ đã thừa nhận, tuy nhiên, bà có thể tham gia vào nhóm hội thẩm rối loạn cảm xúc.
Entonces, ¿cómo es su estado de ánimo?
Anh thấy sao rồi?
Cada pigmeo tiene comportamiento, psique, cambios de estado de ánimo, personalidad, etc. propios.
Mỗi chú lùn có hành vi, tâm hồn, tính cách, tâm trạng lên xuống riêng, v. v...
Más bien parece un estado de ánimo.
Một bang trong trí tưởng tượng.
¿Será que las secuelas del paludismo influyen en mi estado de ánimo y me hacen más sensible?
Ảnh hưởng của bệnh sốt rét có làm tôi dễ bực tức không?
El estado de ánimo es bueno.
Tinh thần vẫn tốt.
Cada pigmeo tiene comportamiento, psique, cambios de estado de ánimo, personalidad, etc. propios.
Mỗi chú lùn có hành vi, tâm hồn, tính cách, tâm trạng lên xuống riêng, v.v...
Un estado de ánimo decidido, nos pone ansiosos.
Nếu trong tâm trạng có chủ đích, nó sẽ khiến cho ta lo lắng.
Estos períodos de cambio hormonal también están asociados con fluctuaciones en el estado de ánimo.
Ngoài ra, sự tăng giảm nồng độ hormone cũng gây ra các thay đổi tâm lý.
No estoy muy en el estado de ánimo para hablar con usted ahora mismo.
Tôi không chính xác trong tâm trạng để nói chuyện với bạn ngay bây giờ.
¿Cuál es tu estado de ánimo hoy?
Hôm nay cô đánh giá trạng thái tinh thần ra sao?
¿Estaría dispuesta a dotar de aval científico a agua embotellada que aumenta el estado de ánimo?
Tôi có sẵn sàng cung cấp dược phẩm khoa học là loại nước kích thích tinh thần đóng chai?
El estado de ánimo global sobre cambio climático estaba por los suelos.
Thái độ của thế giới với biến đổi khí hậu như ở trong thùng rác.
Los microbios intestinales pueden influir en el peso y estado de ánimo.
Vi sinh vật trong ruột có thể ảnh hưởng tới trọng lượng và tâm trạng của bạn
Claro, los de los controles supervisan mis estados de ánimo.
Oh, yeah, tôi chắc là những người ở trạm điều khiển đang xem xét mọi cảm xúc của tôi.
Incluso podemos deducir su estado de ánimo.
Hơn nữa, chúng ta biết cảm xúc của người đó.
Tendremos una fe más fuerte, una esperanza más brillante y un estado de ánimo alegre y positivo.
Chúng ta sẽ có đức tin mạnh hơn, hy vọng tươi sáng hơn, và một tâm trạng sung sướng và thực tế hơn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estado de ánimo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.