essorer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ essorer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ essorer trong Tiếng pháp.

Từ essorer trong Tiếng pháp có các nghĩa là vắt, làm ráo, quay cho ráo nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ essorer

vắt

verb

Après l’avoir rincé et essoré, elles le font sécher en l’étendant sur des buissons ou des rochers.
Sau khi xả và vắt quần áo, bà sẽ phơi chúng trên những bụi cây hoặc tảng đá gần đấy.

làm ráo

verb (kỹ thuật) làm ráo; quay cho ráo nước)

quay cho ráo nước

verb (kỹ thuật) làm ráo; quay cho ráo nước)

Xem thêm ví dụ

Deuxièmement, pendant ces deux dernières décennies, grâce a la globalisation, grâce a l'économie de marché, grâce a l'essor de la classe moyenne, nous voyons en Turquie, ce que je definis comme une renaissance du modernimse Islamique.
Thứ hai, trong 2 thế kỉ vừa qua, nhờ có toàn cầu hóa, nhờ có nền kinh tế thị trường, và sự phát triển của giới trung lưu, chúng tôi, ở Thổ Nhĩ Kỳ nhìn thấy điều tôi định nghĩa là sự hồi sinh của việc hiện đại hóa Hồi giáo.
En effet, ils ont probablement repris à leur compte les connaissances des Minoens en matière de navigation, comme l'atteste le fait que leur commerce maritime prenne son essor après l'affaiblissement de la civilisation minoenne.
Sự thật, có thể họ đã học kiến thức hàng hải từ người Minoan, bởi trên thực tế giao thương trên biển của họ chỉ bắt đầu xuất hiện sau khi nền văn minh Minoan hình thành.
Un autre exemple de cette sorte de superpuissance de l'alternative c'est l'essor de ces jeux qui sont ce que l'on appelle des jeux sérieux.
Một ví dụ khác về những thứ siêu cường là suwj phát triển của các game mà chúng ta gọi là chơi nghiêm túc.
L'Afrique est en plein essor.
Châu Phi đang bùng nổ.
Dans l’article suivant, nous parlerons d’un certain nombre de situations et d’innovations passionnantes qui ont contribué à l’essor de cette œuvre sur une vaste échelle.
Bài tới sẽ bàn đến một số hoàn cảnh và sự phát triển hứng thú đã giúp công việc này thành công trên một bình diện rộng lớn.
Dans L’essor du christianisme (angl.), Ernest Barnes écrit: “Dans ses documents de référence primitifs, le mouvement chrétien est représenté comme essentiellement moral et soumis aux lois.
Barnes kể lại trong sách “Khởi nguyên đạo đấng Christ” (The Rise of Christianity): “Theo các tài liệu đáng tin cậy thời ban đầu, người ta miêu tả tín đồ đấng Christ là những người vốn theo luân lý và tuân giữ luật pháp.
Le commentaire social et l'irrévérence sont en plein essor tout au long des années 1970.
Bình luận xã hội và sự bất kính gia tăng vào những năm 70.
En entrant dans le XXIe siècle, il était clair que l'extrémisme religieux était à nouveau en plein essor.
Và khi chúng ta bước vào thế kỉ 21, ta rất dễ nhận ra rằng chủ nghĩa tôn giáo cực đoan lại một lần nữa trỗi dậy.
La démocratie rend l'essor des ressources encore plus catastrophiques que dans les autocraties.
Nền dân chủ làm cho sự bùng nổ năng lượng trở nên lộn xộn hơn cả nền chuyên chế.
La ville connut un rapide développement au début du XXe siècle,colonie portugaise, en profitant de l'essor du port de Lourenço Marques (aujourd'hui Maputo), même si son importance économique n'a jamais égalé celle de la plus grande ville du Mozambique.
Xai-Xai, trước đây là João Belo, phát triển trong đầu những năm 1900, khi người Bồ Đào Nha cai trị như là một cổng đồng Lourenço Marques (hiện tại Maputo), mặc dù ý nghĩa kinh tế của nó đã không bao giờ ngang với thành phố lớn nhất của Mozambique.
C'est juste une face du commerce sexuel en plein essor dans la région arabe.
Đây là chỉ là một mặt của thương mại tình dục đang bùng nổ trên toàn khu vực ả Rập.
Cela a permis l’essor d’une importante littérature locale tamoule, la construction de temples hindous ainsi qu’une académie de promotion de la langue tamoule.
Trong thời gian này, văn học Tamil địa phương quan trọng được sản xuất và đền thờ Hindu được xây dựng bao gồm một học viện để tiến ngôn ngữ.
Mais en 1919, ces chrétiens furent relaxés et disculpés; alors l’activité de prédication commença à connaître un plus grand essor.
Tuy nhiên, năm 1919 những anh này đã được thả ra và trắng án, và công việc rao giảng được bành trướng mạnh mẽ hơn nữa từ dạo đó.
25 Essor et disparition “ des navires de Tarsis ”
25 “Thương thuyền Ta-rê-si”—Từ hưng thịnh đến suy tàn
libèrent la nuit durant, nos rues du pêché... alimentent les machines industrielles... pour donner de l'essor à notre grande nation et pendant que notre espèce s'épanouit.
những đường phố an toàn khỏi tội ác trong bóng tối, và tiếp liệu cho các bộ máy kỹ nghệ đã đẩy đất nước vĩ đại của chúng con tiến tới như sự tiến hóa của loài sinh vật cao quý chúng con.
TD : Bien sûr, je me réjouis du développement, de la croissance et de l'essor du noble et grand pays qu'est l'Inde, mais en même temps, je crois, comme certains d'entre nous l'ont reconnu, nous devons être conscients que certains aspects de cette croissance se font au prix de la terre même sur laquelle nous nous tenons.
TD: Tất nhiên , tôi cẩm thấy vui về sự phát triển , tăng trưởng và sự vươn lên của vùng đất phong kiến Ấn độ, một đất nước Ấn Độ to lớn , nhưng cùng cùng lúc đó, tôi lại nghĩ, như một vài người trong chúng ta đã biết chúng ta cần nhận thức rằng một vài khía cạnh trong sự phát triển này đã và đang dẫn đến những tổn hại đến trái đất của chúng ta.
J'étais à la maison, il m'a dit d'essorer l'éponge quand j'aurai fini, et j'ai dit " D'accord ".
Tớ đang ở nhà, bố bảo tớ đi vắt miếng bọt biển trong khi tớ vừa làm xong, và tớ nói vâng.
En 1943, l’interdiction qui frappait les Témoins de Jéhovah a été levée au Canada, et l’œuvre de prédication a pris son essor.
Năm 1943 Nhân Chứng Giê-hô-va ở Canada không còn bị cấm đoán, và công việc rao giảng trên đà tiến triển.
Alma enseigne le processus d’alimentation du témoignage : « Mais voici, si vous voulez vous éveiller et donner de l’essor à vos facultés, jusqu’à faire l’expérience de mes paroles, et faire preuve d’un tout petit peu de foi, oui, même si vous ne pouvez faire plus que croire, laissez ce désir agir en vous jusqu’à ce que vous croyiez de manière à pouvoir faire place à une partie de mes paroles » (Alma 32:27).
An Ma giảng dạy tiến trình nuôi dưỡng một chứng ngôn này: “Nhưng này, nếu các người muốn thức tỉnh và phát huy khả năng của mình, ngay cả trong việc trắc nghiệm những lời nói của tôi đây, và vận dụng một chút ít đức tin, phải, ngay cả nếu các người không thể làm gì khác hơn là muốn tin [và tôi nghĩ rằng đó chính là trường hợp của tôi với tư cách là một người tầm đạo], thì xin hãy để cho sự mong muốn này tác động trong các người, cho đến khi các người tin ngõ hầu các người có thể chừa được chỗ cho một phần nào những lời tôi nói” (An Ma 32:27).
Thucydide, le grand historien de la guerre du Péloponnèse, a dit que c'était l'essor du pouvoir d'Athènes et la peur que cela a provoqué à Sparte.
Thucydides, một sử gia nổi tiếng về cuộc chiến Peloponnesian, nói rằng do sự lớn mạnh trong quyền lực của người Athens và sự sợ hãi của người Sparta.
Sur quoi Daniel décrit avec précision l’essor et la chute de nations puissantes.
Kế đó Đa-ni-ên tiên tri về sự thịnh suy của các cường quốc trong tương lai.
* Si la confusion et le découragement pèsent sur votre esprit, choisissez de « vous éveiller et donner de l’essor à vos facultés » (Alma 32:27).
* Nếu nỗi hoang mang và tuyệt vọng đè nặng lên tâm trí các anh chị em, hãy chọn “thức tỉnh và phát huy khả năng của mình.” (An Ma 32:27).
Dès que le missionnaire plante son étendard au milieu d’une tribu de sauvages, les préjugés qu’avait la tribu à l’égard du gouvernement colonial tombent; la création de besoins factices accroît la dépendance de la tribu envers la colonie; l’industrie, le commerce et l’agriculture connaissent un essor rapide; et tout converti sincère (...) devient l’allié et l’ami du gouvernement colonial.”
Hễ nơi nào mà các giáo sĩ bắt đầu công việc cải đạo giữa một bộ lạc man rợ thì thành kiến của thổ dân đối với chính quyền thuộc địa biến mất; sự lệ thuộc của người dân vào thuộc địa càng gia tăng vì có những nhu cầu giả tạo mới được bày ra;... kỹ nghệ, buôn bán và canh nông nẩy nở nhanh chóng; và mỗi người thật lòng đổi đạo trong đám thổ dân... trở thành đồng minh và bạn của chính phủ thuộc địa”.
L'opportunité à laquelle nous allons nous intéresser est une véritable base pour être optimiste pour le milliard d'en bas, et c'est l'essor des matières premières.
Cơ hội chúng ta sẽ hướng tới là nền tảng lạc quan cho một tỉ người nghèo khổ, và đó là sự bùng nổ hàng hóa.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ essorer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.