escindido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ escindido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escindido trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ escindido trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là sự ly khai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ escindido
sự ly khai(breakaway) |
Xem thêm ví dụ
Los extremos de ADN escindidos por una misma endonucleasa de restricción pueden ser emparejados juntos sin importar el origen del ADN. Các đoạn ADN được phân tách bởi cùng một endonuclease có thể được kết hợp với nhau bất kể nguồn gốc của DNA. |
De hecho, ya en una carta enviada desde el desierto en busca de consejo, le había dicho al papa Dámaso: “La Iglesia se halla escindida en tres facciones y cada una tiene empeño en atraerme hacia sí”. Thật thế, khi còn ở sa mạc, ông Jerome đã viết thư cho Giáo Hoàng Damasus để tìm lời khuyên bảo, nói rằng: “Giáo Hội bị chia ra làm ba phe và phe nào cũng muốn tôi theo họ”. |
La parte del Territorio de Oregón que se convirtió en parte de Montana había sido escindido como parte del Territorio de Washington. Phần đất của Xứ Oregon mà sau này trở thành một phần của Lãnh thổ Montana trước đó được tách ra làm một phần đất của Lãnh thổ Washington. |
Una vez que la familia Glazer tomó el control del club en 2005, un grupo de seguidores creó un club escindido denominado Football Club United of Manchester. Sau khi câu lạc bộ được tiếp quản bởi gia đình Glazer vào năm 2005, một nhóm người hâm mộ thành lập một câu lạc bộ riêng mang tên F.C. United of Manchester để phản đối sự kiện này. |
Otro grupo escindido ha surgido de lo que quedaba del ejército Mutante. Một nhóm khác đã xuất hiện từ dư đảng của băng Mutant. |
Hoy la cristiandad se ha escindido en cientos de sectas, desde las más estrictas hasta las más permisivas. Ngày nay tôn giáo tự xưng theo đấng Christ đã tách ra thành hàng trăm giáo phái, từ loại cực kỳ khắt khe cho đến cho đến loại phóng khoáng đến độ thô lỗ. |
Muchas de las llamadas confesiones dominantes se han escindido para formar una gran diversidad de sectas, lo cual genera confusión. Nhiều tôn giáo chính đã tách ra thành nhiều giáo phái khác nhau, việc này đưa đến tình trạng lộn xộn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escindido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới escindido
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.