escayola trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ escayola trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escayola trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ escayola trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thạch cao, Thạch cao, vữa thạch cao, tượng thạch cao, phấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ escayola
thạch cao(plaster) |
Thạch cao
|
vữa thạch cao(plaster) |
tượng thạch cao
|
phấn(plaster) |
Xem thêm ví dụ
Si te encuentras, digamos, una huella gigante haré que hagan un molde de escayola. có 1 dấu chân khổng lồ thì tôi sẽ gửi ngay 1 chuyên gia tới lấy mẫu thạch cao của nó ngay. |
Pero no quiero dejarte aquí con la escayola y todo lo demás. Nhưng em không muốn bỏ anh ở đây với cái chân bó bột và các thứ. |
Ese es el estigma, porque desafortunadamente, vivimos en un mundo en el que si te rompes el brazo, todos corren a firmarte la escayola, pero si les dices que estás deprimido, todos corren en dirección opuesta. Đó là sự kỳ thị, bởi vì thật không may, chúng ta sống trong thế giới mà nếu chẳng may bạn gãy tay, mọi người sẽ chạy lại quan tâm, Nhưng nếu bạn nói với mọi người rằng bạn bị trầm cảm, mọi người sẽ chạy theo hướng ngược lại. |
Con esa escayola, no. Với cánh tay bó bột thế thì không được. |
Empieza haciendo un círculo tambaleante, algo comprensible teniendo en cuenta que la escayola no es lisa. Con bé bắt đầu bằng một vòng tròn xiên xẹo, có thể hiểu được vì chỗ băng bột không được phẳng hay mịn gì. |
¿Cuánto tiempo tienes que llevar la escayola? Cô phải bó bột bao lâu? |
Es la noche inaugural de la última semana de L.B. Jefferies con escayola. Đây là đêm đầu của tuần lễ suy thoái cuối cùng của L. B. Jefferies trong cái băng bột. |
Le haremos una radiografía del brazo... y creo que tendrá que llevar una escayola durante un tiempo. Mình sẽ phải chụp X quang cánh tay cậu ấy – chắc chắn cậu ấy phải treo cánh tay xa một bên hông trong ít lâu. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escayola trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới escayola
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.