escapade trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ escapade trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escapade trong Tiếng Anh.
Từ escapade trong Tiếng Anh có các nghĩa là hành động hoang toàng, sự trốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ escapade
hành động hoang toàngnoun |
sự trốnnoun |
Xem thêm ví dụ
From 8 December, she and Escapade provided the screen for the cruiser Edinburgh escorting the Russian Convoy PQ 6 to Kola Inlet. Từ ngày 8 tháng 12, Echo và Escapade đã cùng tàu tuần dương Edinburgh hộ tống Đoàn tàu Vận tải PQ 6 đi sang Nga đến bán đảo Kola. |
I really shouldn't be saying this to an outsider but sometimes he's terribly irresponsible and gets into all kinds of escapades. Lẽ ra tôi không nói điều này với người lạ nhưng đôi khi nó sống rất vô trách nhiệm. ... làm đủ thứ việc ngông. |
Even before the dynasty began to take control of China proper in 1644, the escapades of Ligden Khan had driven a number of Mongol tribes to ally with the Manchu state. Ngay cả trước khi triều đại bắt đầu chiếm quyền kiểm soát Trung Quốc vào năm 1644, các cuộc chạy trốn của Ligden Khan đã khiến một số bộ lạc Mông Cổ liên minh với nhà nước người Mãn Châu. |
Different stories exist as to how their script and already encoded information disappeared: that the books were lost in a flood, that the Hmong had to eat the books as food due to the Chinese invasion, that they were eaten by other animals in their escapade from the Chinese, or that they had no way to cross the river without disposing of the books. Trong quá trình chạy thì chữ của họ và những thông tin đã ghi lại bị biến mất theo nhiều cách: những cuốn sách đã bị mất trong trận lụt; người Hmông phải ăn những cuốn sách vì thiếu lương thực do cuộc xâm lược của người Hán; chúng bị thú vật ăn khi chạy khỏi người Trung Quốc; hoặc họ không có cách nào vượt sông mà không vứt bỏ sách. |
It's called Escapade. Nó tên là Escapade. |
Well, this little escapade of ours requires a knowledge of the German film industry under the Third Reich. Cuộc phiêu lưu của chúng ta lần này... yêu cầu kiến thức về điện ảnh Đức dưới Đế Chế Thứ Ba. |
I am not interested in your sordid escapades Tôi không quan tâm đến những chuyện phiêu lưu phóng túng của anh |
On 16 June 2008, D3 Publisher of America, which had previously published a game based on Aardman's 2006 film Flushed Away, announced that it would also release a video game based on Shaun's escapades. Vào ngày 16 tháng 6 năm 2008 nhà sản xuất D3 Publisher of American công bố một trò chơi dựa trên bộ phim năm 2006, Shaun the Sheep của Aardman Flushed Away, thông báo rằng họ sẽ phát hành một trò chơi video dựa trên series truyền hình này. |
When I heard all those stories about your romantic escapades, your savageness, your daring something inside of me always went limp and fluttery. Khi tôi nghe những câu chuyện về những cuộc phiêu lưu lãng mạn của anh, về sự hoang dã, sự táo bạo của anh tôi luôn luôn cảm thấy xôn xao, say đắm. |
You may hear them shamelessly boast of their sexual escapades, their wild parties, and their indulgence in alcohol and drugs. Bạn có thể nghe thấy chúng khoe khoang mà không biết xấu hổ về tình dục luông tuồng, những cuộc liên hoan phóng túng, và rượu chè, hút xách vô độ. |
Your peers at school brag about their escapades, and they don’t seem to be hurting. Bạn thấy bạn bè trong trường huênh hoang về những cuộc “phiêu lưu tình ái” và hình như họ chẳng bị gì cả. |
I am not interested in your sordid escapades. Tôi không quan tâm đến những chuyện phiệu lưu phóng túng của anh. |
Battlefield: Bad Company, released in 2008, followed "B" Company's escapades and their search for hidden gold. Battlefield: Bad Company được phát hành vào năm 2008, dõi theo cuộc chạy trốn đào ngũ của Đại đội lính đánh thuê khét tiếng "B" và phi vụ cướp vàng của họ. |
Share stories of your pet 's funny moments or escapades . Chia sẻ chuyện về các khoảnh khắc vui vẻ hoặc ngộ nghĩnh của con vật . |
I'm afraid Mr Darcy, that this escapade may have affected your admiration for her fine eyes? Anh Darcy, cuộc phiêu lưu này có ảnh hưởng đến lòng cảm mến của anh về đôi mắt đẹp của cô ta không |
With so many options, it is easy to see how a youth’s online escapades can slip past a parent’s radar. Với quá nhiều lựa chọn như thế, không lạ gì khi các em có thể dễ dàng thoát khỏi tầm kiểm soát của cha mẹ. |
On 7 April, Codrington was deployed with the destroyers Griffin, Jupiter, Electra, Escapade, Brazen, Bedouin, Punjabi, Eskimo and Kimberley as a screen for the battleships Ramillies and Valiant, the battlecruiser Repulse and the French light cruiser Émile Bertin. Vào ngày 7 tháng 4, nó được bố trí cùng các tàu khu trục Griffin, Jupiter, Electra, Escapade, Brazen, Bedouin, Punjabi, Eskimo và Kimberley trong thành phần hộ tống cho các thiết giáp hạm Ramillies và Valiant, tàu chiến-tuần dương Repulse và tàu tuần dương hạng nhẹ Pháp Émile Bertin. |
She picked him up for some sort of sexual escapade, OK? Cô ấy đón anh ta cho một cuộc phiêu lưu tình dục, được chưa? |
Miller later describes this time – his struggles to become a writer, his sexual escapades, failures, friends, and philosophy – in his autobiographical trilogy The Rosy Crucifixion. Miller sau này mô tả thời gian này - những cuộc đấu tranh của ông để trở thành một nhà văn, những hành vi tình dục phóng túng, thất bại, bạn bè và triết học - trong bộ ba tự truyện của ông The Rosy Crucifixion. |
Although he briefly retreats to his escapades after he and Quinn break up, he does make one major final leap in his maturity when he burns The Playbook and proposes to Robin in Season 8's two-part episode "The Final Page," after finally admitting to himself that he is still in love with her. Cho dù anh có hoảng loạn sau khi chia tay Quinn, anh cũng thực hiện được một vài điều chứng tỏ sự "trưởng thành" của mình khi tự tay đốt cuốn "Playbook" và cầu hôn Robin trong 2 tập phần 8, "The Final Page," sau khi anh thừa nhận mình vẫn còn yêu cô. |
And you can spend the whole week taking slop to the dungeon for your little escapade. Mày có thể sống cả đời trong tù vì sự ngu ngốc đó |
Although he had never been faithful to Maria Leopoldina, he had previously been careful to conceal his sexual escapades with other women. Dù không bao giờ trung thành với Maria Leopoldina, trước nay ông luôn cẩn thận che giấu mối quan hệ ngoài luồng với những người phụ nữ khác. |
They may even take delight in flouting public decency, boasting about their immoral escapades. Có lẽ họ còn khoái chế nhạo ngay đến sự thuần phong mỹ tục, khoe khoang những thói dâm ô của họ. |
Yeah, no, I was living in London for several years after our escapade in Congo. Ừ, tôi cũng vừa đến London cũng nhiều năm rồi sau lần... tẩu thoát ở Công Gô. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escapade trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới escapade
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.