ergonomie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ergonomie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ergonomie trong Tiếng pháp.
Từ ergonomie trong Tiếng pháp có các nghĩa là công thái học, Công thái học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ergonomie
công thái họcnoun |
Công thái họcnoun (étude scientifique de la relation entre l'homme et ses moyens, méthodes et milieux de travail) |
Xem thêm ví dụ
Vous pouvez également consulter le rapport sur l'ergonomie mobile de la Search Console47 pour résoudre les problèmes d'ergonomie mobile qui affectent votre site. Bạn cũng có thể xem Báo cáo khả năng sử dụng trên thiết bị di động của Search Console47 để khắc phục những vấn đề về khả năng sử dụng trên thiết bị di động đang ảnh hưởng đến trang web. |
Son ergonomie ne convient pas à tous. Dogo không thích hợp cho tất cả mọi người. |
Fournit une évaluation de l'ergonomie mobile pour toutes les pages indexées de votre site Xem kết quả đánh giá về khả năng sử dụng trên thiết bị di động của tất cả các trang đã lập chỉ mục trên trang web của bạn. |
Homme : "Le Bodygroom de Philips a un design élégant et ergonomique pour raser facilement et en sécurité ces poils sous vos bras, ces touffes sur et autour de votre ♪bip♪ ainsi que les boucles drues sous votre ♪bip bip♪. Đoạn phim: Người đàn ông: Thiết bị cắt tỉa lông toàn thânPhilips có một thiết kế mượt mà cho việc cắt tỉa an toàn và đơn giản những đám lông lôi thôi dưới tay, những lọn tóc xoăn ở trên và xung quanh .. [tiếng bíp], cũng như những nơi khó với tới ở phía dưới.... [tiếng bíp] và [tiếng bíp]. |
Dans le rapport sur l'ergonomie mobile et celui concernant les résultats enrichis, les éléments sont regroupés par une combinaison d'URL et d'élément de données structurées (déterminée par la valeur Nom de l'élément). Trong báo cáo Khả năng sử dụng trên thiết bị di động và Kết quả nhiều định dạng, các mục được nhóm theo kết hợp URL + mục dữ liệu có cấu trúc (như được xác định bởi giá trị Tên của mục). |
Plusieurs corrections de l' ergonomie et amélioration générale de l' application Nhiều sự sửa chữa khả năng sử dụng và điều chỉnh chung ứng dụng |
Mais c'est plus qu'une bonne ergonomie, en mettant les boutons au bon endroit. Nhưng nó không chỉ đơn giản là ngành công thái (thiết kế công cụ lao động), đặt nút bấm ở phía bên phải. |
Le rapport sur l'ergonomie mobile identifie les pages de votre propriété qui présentent des problèmes d'ergonomie lorsqu'elles sont affichées sur des appareils mobiles. Báo cáo Khả năng sử dụng trên thiết bị di động xác định các trang trên sản phẩm của bạn có vấn đề về khả năng sử dụng khi khách truy cập xem trang trên thiết bị di động. |
Utilisation suggérée : vérifiez régulièrement ce rapport pour identifier les problèmes d'ergonomie mobile sur votre site. Cách sử dụng đề xuất: Xem báo cáo định kỳ để tìm các vấn đề về khả năng sử dụng trên thiết bị di động trên trang web của bạn. |
Pour l'ergonomie. Để mà đủ dùng. |
Cela a des conséquences aussi bien sur l'évaluation de l'ergonomie mobile que sur la capacité de Google à explorer votre page. Điều này ảnh hưởng đến cả điểm khả năng sử dụng trên thiết bị di động và khả năng thu thập dữ liệu trang của bạn của Google. |
Google définit une page comme étant valide ou en état d'erreur en fonction d'un score d'ergonomie mobile calculé en interne. Google đánh dấu một trang là hợp lệ hoặc có lỗi tùy thuộc vào điểm nội bộ về khả năng sử dụng trên thiết bị di động. |
Amélioration de l' ergonomie Cải thiện tính khả dụng |
Les résultats du test incluent une capture d'écran de la page telle que Google la voit sur un appareil mobile, ainsi qu'une liste de tous les problèmes d'ergonomie mobile détectés. Kết quả kiểm tra bao gồm ảnh chụp màn hình cách trang hiển thị với Google trên thiết bị di động, cũng như danh sách bất kỳ vấn đề nào về khả năng sử dụng trên thiết bị di động mà công cụ phát hiện được. |
Choisissez la décoration des fenêtres. Cela correspond à l' ergonomie et à l' apparence des bordures et des poignées des fenêtres Chọn cách trang trí cửa sổ. Đây là những gì tạo ra ' thấy và cảm giác ' của cả biên cửa sổ và điều khiển cửa sổ |
Vérifiez la qualité de l'expérience utilisateur via le rapport sur la vitesse de chargement des pages et le rapport sur l'ergonomie mobile, en particulier lorsque vous modifiez des modèles de votre site ou que vous effectuez d'autres modifications affectant massivement ce dernier. Một việc nữa bạn nên làm là xác minh rằng trang web của bạn mang đến trải nghiệm tốt cho người dùng bằng cách kiểm tra số liệu về tốc độ trên toàn trang web trong báo cáo Tốc độ và khả năng sử dụng trên thiết bị di động trong báo cáo Khả năng sử dụng trên thiết bị di động, đặc biệt là khi bạn thay đổi các mẫu trên trang web hoặc tiến hành những thay đổi khác ảnh hưởng đến các phần lớn của trang web. |
La vue d'ensemble affiche toutes les pages présentant un nombre de problèmes d'ergonomie mobile supérieur à un certain seuil. Chế độ xem cấp cao nhất hiển thị tất cả các trang có nhiều vấn đề về mức độ khả năng sử dụng trên thiết bị di động so với một ngưỡng nhất định. |
Cette page est par la suite concernée par un autre problème, qui fait baisser son score d'ergonomie mobile, à tel point qu'elle passe en état d'erreur. Sau đó, có một vấn đề khác ảnh hưởng đến điểm số khả năng sử dụng trên thiết bị di động và khiến trang bị đánh dấu là lỗi. |
Les erreurs suivantes peuvent s'afficher dans le rapport sur l'ergonomie mobile. Các lỗi sau đây có thể xuất hiện trong báo cáo Khả năng sử dụng trên thiết bị di động: |
Prenons l'exemple d'une page marquée comme valide, qui présente cependant un problème d'ergonomie mobile mineur. Hãy tưởng tượng một trang được coi là hợp lệ nhưng lại có một vấn đề nhỏ về khả năng sử dụng. |
Or, si nous y arrivons, je crois que nous pouvons remonter 50 ans dans le temps et commencer à réinjecter l'action, l'ergonomie, dans l'architecture. Nếu làm vậy, tôi tin chúng ta có thể quay lại 50 năm trước và bắt đầu đem công ty trung gian, kĩ thuật xã hội đưa vào kiến trúc. |
Drupal 7 possède maintenant des améliorations ergonomiques comme un installateur simplifié, une barre d'outils et de raccourcis qui tiennent les commandes les plus utilisées à portée de main, les écrans Utilisateurs, Contenu et Configuration ont été réorganisés, et bien plus encore. Bây giờ Drupal 7 giới thiệu những cải thiện về tính khả dụng như công cụ cài đặt đã được đơn giản hóa, một thanh công cụ dễ dàng thao tác, tổ chức lại Content, Users, và trang cấu hình, và còn nhiều hơn nữa. |
L'outil de test d'optimisation mobile permet d'identifier les problèmes d'ergonomie mobile suivants : Công cụ Kiểm tra tính thân thiện với thiết bị di động có thể xác định các lỗi về khả năng sử dụng trên thiết bị di động sau: |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ergonomie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới ergonomie
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.