entumecimiento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ entumecimiento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entumecimiento trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ entumecimiento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự khó khăn, tình trạng tê cóng, sự cứng, khiếm thính, tính bướng bỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ entumecimiento

sự khó khăn

(stiffness)

tình trạng tê cóng

(numbness)

sự cứng

(stiffness)

khiếm thính

tính bướng bỉnh

(stiffness)

Xem thêm ví dụ

Solía decirnos, "Estoy bien con mi sonrisa torcida y con el entumecimiento en mi cara.
Con bé kể chúng tôi nghe, "Con ổn với nụ cười méo này và sự đơ cứng của khuôn mặt mình.
¿Ha tenido algún entumecimiento antes?
Bị tê một bên lần nào chưa?
Antes del accidente, ¿sentiste algún entumecimiento u hormigueo en tus dedos?
Trước tai nạn, cậu có cảm thấy tê hoặc đau nhói ở các ngón tay không?
Se llama entumecimiento psíquico.
Đó gọi là sự tê liệt tinh thần.
El entumecimiento en su pie izquierdo está ascendiendo por su pierna.
Tình trạng tê liệt từ bàn chân đang lan dần lên chân cô ấy.
La tendencia a la labioplastía se ha vuelto tan preocupante que el Colegio Estadounidense de Obstetras y Ginecólogos ha emitido una declaración sobre el procedimiento, que rara vez tiene una indicación médica, que no se ha demostrado que sea seguro, y cuyos efectos secundarios incluyen cicatrices, entumecimiento, dolor, y disminución de la sensación sexual.
Xu hướng phẫu thuật môi âm đạo đã trở nên đáng lo ngại Trường Cao đẳng Hoa Kỳ khoa bác sĩ sản phụ khoa đã tuyên bố rằng trong quá trình giải phẩu, nó ít khi được kiểm nghiệm y tế, chưa được chứng minh an toàn và tác dụng phụ bao gồm để lại sẹo, tê liệt, đau đớn và làm giảm khoái cảm.
¿Alguna vez tuviste entumecimiento e hinchazón en las extremidades, sentado?
Đã bao giờ bạn trải qua cảm giác tê và sưng ở chân tay khi bạn ngồi?
¿ Sientes entumecimiento o dolor?
Anh có cảm thấy tê hay đau không?
El entumecimiento significa que sus nervios están estropeándose.
Tê liệt có nghĩa là thần kinh của cô ta đang ngừng hoạt động.
Causa entumecimiento y disfunción del esfínter anal y los shocks.
Có thể gây tê liệt, hỏng chức năng cơ thắt hậu môn và các cơn giật.
Nos hemos vuelto adictos al entumecimiento que " bueno " y " malo " provocan.
Chúng ta đã quá phụ thuộc vào sự khô cứng mà " tốt " và " xấu " tạo ra.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entumecimiento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.