enumerar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enumerar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enumerar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ enumerar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đếm, đêm, tính, danh sách, số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enumerar

đếm

(number)

đêm

(count)

tính

(to count)

danh sách

(list)

số

(number)

Xem thêm ví dụ

Otros delegados—incluyendo al futuro redactor de la Carta de Derechos James Madison—no estaba de acuerdo, argumentando que las libertades civiles de los estados eran suficientes y que cualquier intento de enumerar derechos individuales ponía en riesgo la implicación de que otros derechos no listados no estuvieran protegidos.
Các đại biểu khác & mdash; trong đó có Bill of Rights trong tương lai James Madison, không đồng ý, lập luận rằng các đảm bảo hiện tại của nhà nước về quyền tự do dân sự là đủ và bất kỳ nỗ lực nào để liệt kê các quyền cá nhân có nguy cơ ngụ ý rằng các quyền khác không được đặt tên không được bảo vệ.
La paz duradera: ¿Cuántos focos de tensión y conflicto en el mundo puede enumerar?
Hòa bình trường cửu: Bạn có thể kể tên bao nhiêu địa điểm sôi sục trên thế giới?
Después de un año, el hacer conscientes y enumerar este tipo de acciones se volvió un ritual.
Qua một năm, công việc phát hiện và đếm các loại hành động trở nên thường xuyên.
Tras enumerar lo que debía buscar, le dijo: “Reflexiona sobre estas cosas; hállate intensamente ocupado en ellas, para que tu adelantamiento sea manifiesto a todos” (1 Timoteo 4:15).
Sau khi liệt kê những việc Ti-mô-thê cần theo đuổi, Phao-lô nói: “Hãy săn-sóc chuyên-lo những việc đó, hầu cho thiên-hạ thấy sự tấn-tới của con”.
Tras enumerar a los hijos de Ismael, de Queturá (concubina de Abrahán) y de Esaú, el relato se centra en los linajes de los doce hijos de Israel (1 Crónicas 2:1).
Sau khi liệt kê danh sách các con trai của Ích-ma-ên, các con trai của Kê-tu-ra, vợ lẽ Áp-ra-ham, và các con trai của Ê-sau, lời tường thuật tập trung vào dòng dõi 12 con trai của Y-sơ-ra-ên.—1 Sử-ký 2:1.
Así que déjenme enumerar un par de cosas que creo que esta investigación nos señala para tratar de entender.
Giờ hãy để tôi lấy ra hai thứ Theo tôi nghiên cứu này chỉ ra rằng chúng ta nên cố gắng tìm hiểu.
Es posible que ese discípulo en particular no estuviera presente en aquella ocasión, de modo que Jesús bondadosamente volvió a enumerar los puntos clave de su oración modelo.
(Ma-thi-ơ 6:9-13) Có thể là môn đồ nói trên không có mặt vào lúc đó, vì vậy Chúa Giê-su đã tử tế nhắc lại những điểm chính yếu trong lời cầu nguyện mẫu.
7 ¿Nos parece fácil enumerar las cualidades que nos gustaría que tuviera nuestra pareja?
7 Liệt kê những đức tính mà bạn muốn thấy nơi người hôn phối là chuyện dễ phải không?
Más tarde, tras enumerar cuanta riqueza y poder había conseguido, declaró que “todo era vanidad y un esforzarse tras viento” (Eclesiastés 2:11).
(1 Các Vua 3:5-9) Sau này, khi miêu tả về sự giàu có và quyền hành rộng lớn của mình, Sa-lô-môn tuyên bố: “Mọi điều đó là sự hư-không và theo luồng gió thổi”.—Truyền-đạo 2:11.
Si has habilitado la conversión de moneda (consulta el paso 6), puedes enumerar los países que utilizan monedas distintas a la que has especificado.
Nếu đã bật tính năng quy đổi tiền tệ (xem bước số 6), bạn có thể liệt kê các quốc gia sử dụng đơn vị tiền tệ khác với quốc gia bạn đã chỉ định.
Pero están por crear lo que llaman una Lista Verde, y la Lista Verde, enumerará a las especies que están bien, gracias, especies que solían estar en peligro de extinción, como el águila calva, pero que ahora están mucho mejor, gracias al buen trabajo de todos, y a las áreas de protección de todo el mundo que están muy, muy bien dirigidas.
Nhưng các nhà khoa học cũng sắp tạo ra Sách Xanh, và Sách xanh sẽ gồm các loài vật đang phát triển tốt nhờ con người, những loài có nguy cơ tuyệt chủng, như đại bàng hói, nhưng hiện giờ chúng đang hồi phục, nhờ những nỗ lực của con người và các khu bảo tồn trên thế giới được quản lý rất, rất tốt.
Si las enumerara todas, sin duda obtendría una larga lista.
Nếu liệt kê các ân phước ấy thì nhiều vô kể.
En esta ocasión, deseo enumerar unas cuantas de las características que tienen en común las personas más felices que conozco.
Hôm nay, tôi muốn liệt kê một vài cá tính chung mà những người hạnh phúc nhất mà tôi quen biết đều có.
Las enumeraré para su consideración.
Tôi sẽ liệt kê chúng cho những lời bình phẩm của ông.
Por supuesto, podría enseñar a los demás mediante su propio ejemplo solo después de aceptar personalmente las normas de Jehová y recibir Su perdón, dado que los que rehúsan someterse a los requisitos divinos no tienen derecho a ‘enumerar las disposiciones reglamentarias de Dios’. (Salmo 50:16, 17.)
Dĩ nhiên, ông có thể dùng gương của ông để dạy người khác chỉ khi nào chính ông đã chấp nhận tiêu chuẩn của Đức Giê-hô-va và được Ngài tha thứ, vì kẻ nào từ chối vâng phục các đòi hỏi của Đức Chúa Trời không có quyền ‘thuật lại các luật-lệ của Đức Chúa Trời’ (Thi-thiên 50:16, 17).
No; no dicen eso, tal como el enumerar a tres personas, como Pepe, Pancho y Antonio, no significa que sean tres en uno.
Không, các câu ấy không hề có ý nghĩa đó, cũng như khi kể ra ba người, chẳng hạn anh Thơm, anh Đức và anh Hùng, không có nghĩa là ba người này làm thành một người.
15 Nos faltaría tiempo para enumerar todos los motivos por los que estamos en deuda con Jehová.
15 Chúng ta có rất nhiều lý do để biết ơn Đức Giê-hô-va.
Indique a los alumnos que a lo largo de la lección usted enumerará los principios y las ideas que ellos descubran sobre el modo de recibir y fortalecer el testimonio.
Nói cho học sinh biết rằng trong suốt bài học này, các anh chị em sẽ liệt kê các nguyên tắc và những sự hiểu biết mà họ khám phá ra về cách nhận được một chứng ngôn và củng cố chứng ngôn đó.
Los relatos pasan a enumerar a los sacerdotes.
Kế đến là danh sách các thầy tế lễ.
Tras enumerar los acontecimientos previos a su venida en calidad de Juez, advirtió: “Manténganse alerta, pues, porque no saben en qué día viene su Señor.
Ngài mô tả những sự kiện dẫn tới việc ngài đến với tư cách Đấng Phán Xét, rồi cảnh báo: “Vậy hãy tỉnh-thức, vì các ngươi không biết ngày nào Chúa mình sẽ đến.
Y tras enumerar las apariciones del resucitado Jesucristo a otras personas, Saulo (Pablo) dijo: “Último de todos también se me apareció a mí como si fuera a uno nacido prematuramente” (1 Corintios 9:1; 15:8).
Rồi sau khi nói đến việc Chúa Giê-su sau khi sống lại đã hiện ra cùng những người khác, Sau-lơ (tức Phao-lô) nói: “Rốt lại, sau những người ấy, Ngài cũng hiện ra cho tôi xem, như cho một thai sanh non vậy”.
Foreman, si vas a enumerar todo lo que no es quizá alfabéticamente sea más rápido.
Foreman, nếu cứ tiếp tục cái danh sách " không phải " này, thì có thể làm nhanh hơn nếu theo thứ tự abc đấy.
Ahora bien, si para acceder al cargo hubiera tenido que indicar su experiencia laboral, ¿qué oficios habría podido enumerar?
Nhưng nếu phải kể lại kinh nghiệm làm việc để xem có hội đủ tiêu chuẩn nhận nhiệm vụ không thì Giô-suê có thể liệt kê những việc gì?
Pues bien, Pablo acababa de enumerar los dones del espíritu, comunes entre los cristianos del siglo primero.
Phao-lô mới vừa liệt kê những sự ban cho của thánh linh. Những sự ban cho này phổ thông trong vòng tín đồ Đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất.
Después de que los alumnos hayan tenido tiempo para leer, invítelos a enumerar en la pizarra o en una hoja dos o tres de las ideas falsas de Korihor que consideren especialmente peligrosas para las creencias religiosas de una persona.
Sau khi họ đã có thời gian để đọc xong, hãy mời họ liệt kê lên trên bảng hoặc trên một tờ giấy hai hoặc ba ý kiến sai lạc của Cô Ri Ho mà họ nghĩ rằng có thể đặc biệt nguy hiểm đối với niềm tin tôn giáo của một người nào đó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enumerar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.