enunciar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enunciar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enunciar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ enunciar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chơi, biểu hiện, phát âm, phát biểu, thể hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enunciar
chơi(play) |
biểu hiện(express) |
phát âm(enunciate) |
phát biểu(express) |
thể hiện(represent) |
Xem thêm ví dụ
Si utilizas la función Enunciar Selección, las palabras se destacarán cuando se pronuncien. Nếu bạn đang dùng tính năng Chọn để nói, thì mỗi từ sẽ được đánh dấu khi thiết bị đọc đến từ đó. |
Cualquiera que sea la filosofía no hace más que enunciar pseudo-proposiciones. Nếu có tư tưởng triết học thì chỉ là những dạng triết lý chứ không gọi là tư tưởng triết học. |
Para esclarecer algún asunto, tal vez no baste con enunciar la definición exacta de cierto término. Muốn làm cho cử tọa hiểu rõ vấn đề, chỉ định nghĩa chính xác một từ nào đó có thể chưa đủ. |
Nota: Es posible que Enunciar Selección no funcione en todos los navegadores. Lưu ý: Tính năng Chọn để nói có thể không hoạt động với mọi trình duyệt. |
Nota: Puedes configurar un acceso directo con teclas de volumen para activar Enunciar Selección. Lưu ý: Bạn có thể đặt phím tắt bằng phím âm lượng để bật tính năng Chọn để nói. |
El caso de Manchukuo persuadió a los Estados Unidos a enunciar la llamada Doctrina Stimson, bajo la cual el reconocimiento internacional no estaba sujeto a aquellos cambios en el sistema internacional realizados por la fuerza de las armas. Trường hợp Mãn Châu quốc nhắc Hoa Kỳ nhớ đến Học thuyết Stimson, theo đó Hoa Kỳ không thừa nhận sự thay đổi trong hệ thống thế giới do vũ lực tạo ra. |
¿Puedes enunciar la última palabra? Anh phát âm cái từ cuối một lần nữa được không? |
Esto alienta a los alumnos a identificar y enunciar una doctrina o un principio con sus propias palabras, como: Puedo lograr grandes cosas cuando hago lo que el Señor requiere de mí. Điều này khuyến khích học viên nhận ra và nêu lên một giáo lý hay nguyên tắc bằng chính những lời riêng của họ, chẳng hạn như Tôi có thể hoàn thành những điều tuyệt vời khi tôi làm theo điều Chúa đòi hỏi nơi tôi. |
Al enunciar el mayor mandamiento, Jesús dijo: “Tienes que amar a Jehová tu Dios con todo tu corazón y con toda tu alma y con toda tu mente y con todas tus fuerzas” (Marcos 12:30). (Cô-lô-se 3:23) Khi nói về điều răn lớn nhất, Chúa Giê-su phán: “Ngươi phải hết lòng, hết linh-hồn, hết trí-khôn, hết sức mà kính-mến Chúa là Đức Chúa Trời ngươi”. |
Si quieres que se lea solo una parte de la página, activa la función Enunciar Selección. Nếu muốn nghe phần văn bản cụ thể trên trang, thì bạn có thể bật tính năng Chọn để nói theo cách sau: |
Enunciar selección: si quieres recibir mensajes de voz solo en determinadas ocasiones, activa la opción Enunciar selección. Chọn để nói: Nếu chỉ muốn dùng phản hồi bằng giọng nói ở các thời điểm nhất định, thì bạn có thể bật tính năng Chọn để nói. |
" En la teoría que nos presentan, La Ignorancia Absoluta es el artífice; de modo que debemos enunciar como principio fundamental del sistema, que, con el fin de crear un máquina perfecta y hermosa, no es un requisito saber cómo hacerla. " Trong thuyết mà ta nghiên cứu đến, sự vô minh tuyện đối ( Absolute Ignorance ) là kẻ sáng chế; để ta có thể khẳng định chắc như nguyên tắc cơ bản của toàn bộ hệ thống, mà, với mục đích hoàn thành được một cỗ máy đẹp và hoàn hảo, đó là điều kiện tất yếu không chỉ là làm như thế nào để chế tạo cỗ máy đó. |
La idea de realidad común es como, supongo, muchos conceptos filosóficos: fácil de enunciar pero misteriosamente difícil de poner en práctica. Ý tưởng về một thực tại chung, theo tôi thì, rất giống với nhiều khái niệm triết học: dễ để nói ra, nhưng khó để hiện thực hóa một cách đầy bí ẩn. |
Para utilizar el botón o el gesto Accesibilidad, activa al menos una aplicación de accesibilidad, como Menú de accesibilidad, Transcripción instantánea o Enunciar Selección. Để sử dụng cử chỉ hoặc nút Hỗ trợ tiếp cận, hãy bật một hoặc nhiều ứng dụng hỗ trợ tiếp cận, chẳng hạn như Trình đơn hỗ trợ tiếp cận, Tạo phụ đề trực tiếp hoặc Chọn để nói. |
Y cuando se vuelven a enunciar de una manera algo diferente, puede que incluso se comprendan mejor. Nếu ý tưởng được nói lại một cách hơi khác đi một chút thì họ có thể còn hiểu rõ hơn. |
La primera la acabamos de enunciar: los individuos pueden diferir en su tamaño o en su equipo de combate. Thứ nhất, chúng ta vừa mới biết: các cá thể có thể khác nhau về kích thước hoặc công cụ chiến đấu. |
A usted le corresponde decidir si enunciará de nuevo todo el título, aunque quizá desee emplear una o varias palabras clave tomadas de él. Mặc dù bạn có thể muốn dùng một số từ then chốt trong chủ đề, nhưng không bắt buộc phải nói lại chủ đề. |
Ocho versículos después, en el 1Jn 4:16, Juan vuelve a enunciar este importante principio: “Dios es amor, y el que permanece en el amor permanece en unión con Dios, y Dios permanece en unión con él”. Tám câu sau đó, nơi câu 16 [I Giăng 4:16], ông nhắc lại nguyên tắc tối quan trọng này: “Đức Chúa Trời tức là sự yêu-thương, ai ở trong sự yêu-thương, là ở trong Đức Chúa Trời, và Đức Chúa Trời ở trong người ấy”. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enunciar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới enunciar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.