entrevistar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ entrevistar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entrevistar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ entrevistar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là phỏngvấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ entrevistar
phỏngvấnverb |
Xem thêm ví dụ
Human Rights Watch también efectuó investigaciones en Vietnam para la preparación de este informe, pero optó por no entrevistar a víctimas y testigos en el lugar debido a que esto muy probablemente los habría expuesto a represalias. Tổ chức Theo dõi Nhân quyền cũng tiến hành khảo cứu tại Việt Nam để chuẩn bị cho phúc trình, nhưng cuối cùng quyết định không phỏng vấn các nạn nhân và nhân chứng ở đó, vì gần như chắc chắn việc đó sẽ dẫn tới hậu quả là những người trả lời phỏng vấn sẽ bị trả đũa. |
Tenía la esperanza de poder entrevistar hoy a tu padre para que me hablara de Buckshaw. Tôi đang mong được phỏng vấn bố cháu tại Buckshaw này. |
Me gustaría echarle un vistazo a la finca y entrevistar a tu padre. Tôi hy vọng mình được ngó qua khu đất nhà cháu và phỏng vấn bố cháu. |
Se puede entrevistar a un precursor nuevo y a otro que haya servido por muchos años, si los hay. Nếu được hãy phỏng vấn hai người tiên phong đều đều, một người mới và một người lâu năm. |
¿Quieres ir a entrevistar tú mismo a psicópatas empresariales? ". Điều anh nên muốn ấy là đi phỏng vấn những kẻ tâm thần trong các tập đoàn. " |
Vamos a entrevistar al testigo de un homicidio. Ta sẽ phỏng vấn nhân chứng của vụ giết người |
Yo nunca aceptaría entrevistar a una persona modesta. Tôi không bao giờ đồng ý phỏng vấn 1 người khiêm tốn. |
Me gustaría volver a entrevistar a su hijo. Tôi muốn hỏi cung lại con trai anh. |
Entrevistaré a este sujeto. Tớ sẽ phỏng vấn ông ấy. |
Así que empecé a entrevistar a hombres y hacer preguntas. Vì vậy tôi bắt đầu phỏng vấn nam giới và hỏi những câu hỏi. |
Y salir a la comunidad a entrevistar a los vecinos sobre qué tipo de alimentos que compran y a dónde y por qué, esa es una tarea para el hogar. Và đi ra ngoài cộng động và phỏng vấn người hàng xóm về những loại thực phẩm họ mua từ đâu và tại sao lại mua đó la bài tập về nhà. |
Así que mi cuñado va a entrevistar a este asesino y se da cuenta cuando lo conoce que el hombre es absolutamente aterrador. Vậy là em rể tôi đến phỏng vấn tên sát nhân này và cậu ta nhận ra khi gặp hắn rằng gã này cực kì đáng sợ. |
Pero al entrevistar, también estoy reclutando. Khi tôi phỏng vấn, cũng là lúc tôi tuyển chọn. |
Por ejemplo, una encuesta política puede decidir entrevistar a 1000 personas. Ví dụ một thư điện tử có tệp tin đính kèm được gửi cho 1000 người. |
Una mujer de mediana edad entró para que la entrevistara. Một phụ nữ trung niên đến gặp tôi cho cuộc phỏng vấn của chị. |
Sé que enviaron algo a Quantico, pero ayudaría si pudiéramos entrevistar a la amiga. Tôi biết anh gửi vài đồ đến Quantico, nhưng nó sẽ có ích nếu chúng tôi có thể tự phỏng vấn bạn cùng phòng đó. |
Creo que fue en realidad ese momento el que me envió en este viaje de entrevistar a 300 personas de herencia musulmana de casi 30 países, desde Afganistán hasta Mali, para averiguar cómo lucharon contra el fundamentalismo, pacíficamente como lo hizo mi padre, y cómo se las arreglaron con los consiguientes riesgos. Tôi nghĩ khoảnh khắc đó đã đưa tôi đi trên chặng đường phỏng vấn 300 người Hồi giáo từ gần 30 quốc gia, từ Afghanistan đến Mali, tìm hiểu cách họ chống trào lưu chính thống trong hòa bình như cha tôi đã làm và cách họ chống hậu họa. |
Cuando llegué a mi trabajo actual me dieron un buen consejo que fue entrevistar a 3 políticos cada día. Khi bắt đầu công việc hiện tại, tôi nhận được khá nhiều lời khuyên, đó là hãy phỏng vấn 3 chính trị gia mỗi ngày. |
En ocasiones regulares, tal vez dos veces al año, deben ustedes entrevistar al patriarca y leer algunas de las bendiciones que haya dado. Đều đặn, có thể một năm hai lần, các anh em phải phỏng vấn vị tộc trưởng và đọc một số các phước lành mà vị ấy đã ban cho người khác. |
Lo vamos a entrevistar. Chúng tôi sẽ phỏng vấn ông ấy. |
Tras entrevistar a varios estudiantes, la pedagoga Denise Clark Pope llegó a la siguiente conclusión: “Su día empieza temprano, una o dos horas antes que la jornada laboral de la mayoría de los adultos, y termina de noche, tras un entrenamiento de fútbol, clases de baile, reuniones del consejo estudiantil, empleos por horas y tareas de la clase” (Doing School [Cómo sobrevivir en la escuela]). Trong cuốn sách Doing School (tạm dịch là Học đường lạc lối), tác giả Denise Clark Pope đã viết về một vài học sinh mà bà quan sát như sau: “Một ngày của các em bắt đầu từ sáng sớm, trước giờ làm việc của đa số người lớn một hoặc hai tiếng, và đến tối khuya mới kết thúc—vì các em còn học thể thao, khiêu vũ, họp sinh viên, đi làm thêm, và học bài”. |
¿Cómo es entrevistar a asesinos seriales? Phỏng vấn sát nhân hàng loạt thì như thế nào? |
En sus trabajos de recopilación es posible que entrevistara a Elisabet, a la madre de Jesús y a otras personas. Có lẽ ông đã nói chuyện riêng với Ê-li-sa-bét, với mẹ của Chúa Giê-su là Ma-ri và với những người khác để thu thập thông tin. |
Quiero traer al escenario a Valerie Amos, a quien tuve el placer de entrevistar hoy, junto con Beyoncé. Tôi còn muốn giới thiệu một người nữa lên sân khấu Valerie Amos, người mà tôi đã có niềm vinh hạnh khi được phỏng vẩn trước đó vào ngày hôm này, cùng với Beyoncé. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entrevistar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới entrevistar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.