archway trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ archway trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ archway trong Tiếng Anh.
Từ archway trong Tiếng Anh có các nghĩa là cổng tò vò, tam quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ archway
cổng tò vònoun |
tam quannoun |
Xem thêm ví dụ
Between the archway and gate lies a pool with fountains, crossed by three stone bridges. Giữa cổng vòm và cửa nằm một hồ bơi với đài phun nước, vượt qua ba cây cầu đá. |
To commemorate Kobe's recovery from the 1995 quake, the city holds an event every December called the Luminarie, where the city center is decorated with illuminated metal archways. Để tưởng niệm nạn nhân của trận động đất, thành phố luôn làm lễ mặc niệm vào tháng 12 hàng năm, Luminarie, lúc đó cả Tòa thị chính được trang trí với những mái vòm chiếu sáng. |
Some of these have many floors and countless rooms, with decorated windows, archways, doors and balconies. Một số trong số này có nhiều tầng và vô số phòng, với cửa sổ trang trí, cổng vòm, cửa ra vào và ban công. |
Since he was 15 years old, Skrein has been a swimming coach for Greenwich Leisure Limited working at leisure centres such as Caledonian Road Pool and Gym and Archway Pool. Từ năm 15 tuổi, Skrein đã trở thành huấn luyện viên bơi lội cho Greenwich Leisure Limited, và anh còn làm việc tại các trung tâm giải trí như Caledonia Road Pool and Gym và Archway Pool. |
I would have noticed your dour head smacking into the archways. Nếu có thì hẳn ta đã thấy cái đầu cứng nhắc của cô đập vào cửa vòm rồi. |
Harry, it's just an empty archway. Harry à, đó chỉ là cái cổng thôi. |
All of this brings us to the yawning archway of the altar wall, where we see Michelangelo's Last Judgment, painted in 1534 after the world had changed again. Mọi thứ mang chúng ta tới mái vòm mở của tường bệ thờ, nơi ta thấy phán xét cuối cùng của Michelangelo được sơn năm 1534 sau khi thế giới thay đổi lần nữa. |
I’d have to wait until we drove out through the archway and turned onto the open road. Tôi phải đợi cho đến khi xe đi ra khỏi lối đi có mái vòm và rẽ ra đoạn đường thoáng. |
The end of the 19th century, beginning of the 20th century, and how that Hanging Chain model translates into archways and vaulting. Vào cuối thế kỉ 19, đầu thế kỉ 20, mô hình Xích treo đó đã chuyển đổi thành những đường hình cung và hình vòm. |
At plants like Goodyear, pipelines form archways high enough for trucks to pass under. Tại các nhà máy như Goodyear, các đường ống tạo thành đường có mái vòm đủ cao để xe tải có thể qua được bên dưới. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ archway trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới archway
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.