enganar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enganar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enganar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ enganar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lừa dối, nói dối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enganar

lừa dối

verb

Não deixes que te enganem.
Đừng để nó lừa dối mày.

nói dối

verb

Você que mente e engana as pessoas e ainda me diz isso?
Cô là người nói dối mà muốn đổ hết cho tôi sao?

Xem thêm ví dụ

Quem quero eu enganar?
Mình đang lừa dối ai đây?
Não se deixem enganar.
Đừng để bị lừa.
O uso de iscas artificiais para enganar e pegar peixes ilustra a maneira como muitas vezes Lúcifer nos tenta, engana e procura nos fisgar.
Việc sử dụng mồi giả để lừa bắt một con cá là một ví dụ về cách Lu Xi Phe thường cám dỗ, lừa gạt và cố gắng gài bẫy chúng ta.
Ele quer enganar-nos para que alguns de nós nos percamos ao longo da jornada de volta a nosso lar celestial.
Nó muốn đánh lừa chúng ta để một số người trong chúng ta sẽ bị lạc lối trong cuộc hành trình trở về căn nhà thiên thượng.
Se fosse capaz de enganar o Pai, agora, seria imperador do mundo.
Nếu tôi đủ khả năng lừa cha chúng ta, thì giờ tôi là hoàng đế của cả thế giới rồi.
Como Satanás usa “o desejo dos olhos” para nos enganar?
Sa-tan dùng “sự ham muốn của mắt” như thế nào?
Não há que enganar.
Có khó gì chứ.
É razoável que alguém tente enganar os mortos que nunca enganaria enquanto ainda vivos?
Tìm cách gạt gẫm người chết, người mà khi còn sống mình không muốn gạt, thì có hợp lý không?
Como mostra o apóstolo Paulo que o relato de a serpente enganar a primeira mulher não é mito?
Làm thế nào sứ đồ Phao-lô cho thấy rằng lời tường thuật về việc lường gạt người đàn bà đầu tiên không phải là chuyện thần thoại?
Você está tentando me enganar!
Mày nghĩ tao ngu hả?!
Por estarmos unidos como “membros que se pertencem uns aos outros”, certamente não devemos ser ‘sinuosos’ nem tentar enganar nossos irmãos, pois isso seria o mesmo que mentir.
Vì hợp nhất như “chi-thể cho nhau”, chắc chắn chúng ta không nên gian dối hay cố tình làm anh em lầm lẫn.
A desonestidade é tão comum nos nossos dias que as pessoas muitas vezes acham que mentir, enganar e roubar para evitar ser punido, e para ganhar dinheiro ou subir na vida não é errado.
Sự không lương thiện rất phổ biến ngày nay đến nỗi một số người thường xem việc nói dối, gian lận và ăn cắp là những cách có thể chấp nhận được để kiếm tiền, tiến thân hoặc tránh bị phạt.
Está só fingindo que estuda muito para nos enganar?
Mày chỉ đang cố giả vờ học tập chăm chỉ để đánh lừa chúng tao phải không?
Alguém que conhecemos pela internet pode facilmente nos enganar quanto à sua identidade, espiritualidade e intenção.
Rất dễ cho một người mà chúng ta gặp trên Internet nói dối về bản thân, thiêng liêng tính và động cơ của người đó.
— exclamou. — Nos empurra vinho de Anjou por vinho de Champagne, e julga que nos deixaremos enganar!
- Chàng hét lên - Nó tráo rượu sămpanhơ bằng vang Ăngju, và tưởng cánh ta dùng mà không biết gì!
Mais tarde, Jeová convidou seus anjos a dar sugestões sobre a melhor maneira de enganar Acabe para que ele fosse a uma batalha, na qual morreria.
Sau đó Đức Giê-hô-va hỏi các thiên sứ phương cách tốt nhất để lừa A-háp ra chiến trận hầu ông tử trận.
Não Se Deixem Distrair e Enganar
Đừng Để Bị Xao Lãng và Bị Lừa Dối
Acho que estão a enganar-me.
Lại là một trò đùa của bọn Orc!
Excluir informações do produto ou exibir dados diferentes pode enganar e frustrar seus clientes.
Việc loại trừ hoặc hiển thị thông tin sản phẩm khác có thể gây hiểu lầm và khiến khách hàng của bạn thất vọng.
Na época em que Jeová deu a Lei escrita a Israel, comerciantes gananciosos usavam balanças imprecisas ou pesos inexatos para enganar os fregueses.
Vào thời Đức Giê-hô-va ban Luật pháp Môi-se cho dân Y-sơ-ra-ên, các nhà buôn tham lam đã dùng những loại cân sai lệch để lừa dối khách hàng.
Queres enganar quem?
Anh đùa sao?
Satanás era a criatura invisível que fingiu ser a serpente e que, de modo astuto, usou mentiras para enganar Eva e fazê-la desobedecer à lei clara do Criador.
Hắn là kẻ phản nghịch ẩn mình sau con rắn và dùng lời nói dối xảo quyệt lừa gạt Ê-va, xúi bà cãi lời Đức Chúa Trời.
Um dos principais métodos que ele emprega contra nós é sua habilidade de mentir e enganar para convencer-nos de que o mal é o bem e o bem é o mal.
Một trong những phương pháp chính nó sử dụng chống lại chúng ta là khả năng nói dối và lừa gạt để thuyết phục chúng ta rằng xấu là tốt và tốt là xấu.
Se enganar-me uma vez, é sua a culpa.
Lừa tôi một lần, nhọ cho anh.
Visto que esses falsos profetas eram “adivinhos”, seus sonhos podem ter sido influenciados por forças espirituais iníquas com o objetivo de enganar o povo.
Vì những tiên tri giả này là “thầy bói”, các điềm chiêm bao của họ có thể là do các ác thần ảnh hưởng nhằm mục đích lừa gạt người ta.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enganar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.