enganado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enganado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enganado trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ enganado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là không đúng, sai, sai lầm, làm cho lạc đường, không hợp lệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enganado
không đúng
|
sai
|
sai lầm(mistaken) |
làm cho lạc đường(misled) |
không hợp lệ
|
Xem thêm ví dụ
Mas o povo não podia estar mais enganado sobre como aquele destino se parece. Số mệnh của người Triều Tiên là không phải đau khổ dưới sự áp bức nô lệ, mà là phát triển trong vinh quang của tự do. |
Todos nós podemos estar enganados. Tất cả chúng ta... đều có thể nhầm. |
Estás enganada. Bà sai rồi. |
No início de 1999, as Testemunhas de Jeová distribuíram por toda a França 12 milhões de exemplares do panfleto Povo da França, vocês estão sendo enganados!. Đầu năm 1999, Nhân Chứng Giê-hô-va trên khắp nước Pháp đã phân phát 12 triệu tờ giấy mỏng tựa đề Hỡi nhân dân Pháp, quí vị đang bị đánh lừa! |
Nós, todos nós, tínhamos sido enganados. Chúng tôi, tất cả chúng tôi đã bị lừa. |
(1 Coríntios 7:31) Na realidade, temos de fazer o máximo para não sermos enganados pela propaganda do mundo. (1 Cô-rinh-tô 7:31) Thật vậy, chúng ta phải hết sức đề phòng để khỏi bị sự tuyên truyền của thế gian lừa dối. |
Timóteo não foi de algum modo manipulado ou enganado. Ti-mô-thê không bị điều khiển hoặc lường gạt. |
Se lhe der Hematina agora e estiver enganado, ele morre hoje. Nếu anh cho anh ta dùng Hematin bây giờ và anh lại sai... thì anh ta chết ngay hôm nay. |
Assegurei-lhe de que estava enganado. Tôi quả quyết với anh ta là anh ta nhìn nhầm rồi. |
Segundo: o infeliz peixe que pesquei naquele dia morreu porque foi enganado e levado a achar que algo muito perigoso e até fatal era valioso ou ao menos suficientemente interessante para ser examinado de perto ou experimentado. Thứ hai: con cá kém may mắn mà tôi bắt vào ngày đó chết vì nó bị đánh lừa để thấy một thứ gì đó rất nguy hiểm—ngay cả chết người—là đáng giá, hoặc ít nhất đủ kích thích sự tò mò để có lý do xác đáng mà đến gần để xem và có lẽ để rỉa mồi. |
Talvez estivesse enganado. Cõ lẽ tôi đã nhầm. |
Quando a criança fica sabendo que foi enganada para crer que Papai Noel seja mesmo uma pessoa, não mina isso sua confiança nos pais? Khi một đứa bé biết rằng người ta lừa dối để cho nó tin rằng Santa có thật, điều này chẳng phải đã làm nó giảm đi lòng tin cậy đối với cha mẹ hay sao? |
Os médicos podem estar enganados. Bác sĩ có thể nhầm lẫn. |
"Levem esses miúdos para casa, eles estão a ser enganados." "Đưa những đứa trẻ này về nhà, bởi vì chúng đang lạc lối rồi." |
Mas estava enganada, vejo isso agora, mas... Và em đã sai, em đã thấy rồi, nhưng... |
" Eles foram enganados e vão nos matar com suas drogas ". Bọn chúng sắp làm hư hỏng và giết chúng ta bằng ma túy của chúng! |
Vocês devem estar enganados. Chắc hẳn anh đã lầm rồi. |
9 “‘Mas, se o profeta for enganado e der uma resposta, terei sido eu, Jeová, quem enganou esse profeta. 9 ‘Nếu kẻ tiên tri bị lừa mà đáp lời thì ta, Đức Giê-hô-va, là đấng đã lừa kẻ tiên tri đó. |
Você está enganado. Anh sai rồi. |
O Google não quer que os usuários se sintam enganados pelo conteúdo promovido nos anúncios do Shopping. Sendo assim, devemos ser diretos, honestos e fornecer as informações que eles precisam para tomar as decisões corretas. Google không muốn người dùng cảm thấy bị lừa bởi nội dung được quảng cáo trong Quảng cáo mua sắm và điều đó có nghĩa là chúng ta phải thẳng thắn, trung thực và cung cấp những thông tin mà họ cần có để đưa ra quyết định xác đáng. |
Notem, o nosso equipamento de deteção de padrões, que parece estar localizado no córtex cingulado anterior - é ali o nosso pequeno equipamento de deteção - pode ser facilmente enganado, e é este o problema. Thấy không, thiết bị nhận biết khuôn mẫu của chúng ta, có lẽ đặt ở vỏ não vùng đai trước -- thiết bị nhận biết nhỏ bé của ta ở đó - nó có thể dễ dàng bị đánh lừa, và đấy chính là vấn đề. |
Não seja enganado se alguém contatar você fingindo ser do YouTube! Đừng để mình bị lừa nếu người nào đó liên hệ với bạn và giả vờ là nhân viên của YouTube! |
Contudo, quando a coroa ficou pronta, o rei suspeitou que o ourives o tinha enganado e misturado alguma prata na coroa, ficando com algum ouro para si próprio. Tuy nhiên, khi vương miện hoàn thành, vua nghi ngờ rằng thợ kim hoàn lừa mình và trộn một số bạc vào chiếc vương miện, để giữ một số vàng cho mình. |
Ele disse: “Por muitos anos fui enganado pela religião falsa, e eu queria continuar a receber a verdade de Jeová para sempre.” Ông nói: “Từ nhiều năm qua tôi đã bị tôn giáo giả lừa gạt, và tôi muốn tiếp tục mãi mãi nhận được lẽ thật từ Đức Giê-hô-va”. |
" Estava enganado. Tôi đã sai rồi. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enganado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới enganado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.