enganação trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enganação trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enganação trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ enganação trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là lừa dối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enganação
lừa dốinoun |
Xem thêm ví dụ
Sua enganação levou à queda. Những mánh khóe của ông sẽ dẫn đến sự sụp đổ. |
Como 600 perguntas, com referências cruzadas, para detectar enganação... Nó có 600 câu hỏi liên quan chéo nhau để phát hiện nếu nói dối. |
Você sabe que isso é tudo uma enganação de merda, certo? Bác biết như thế là rất cổ hủ đúng chứ? |
Enganação é sempre um risco. Những thứ mà để lừa bịp đều nguy hiểm. |
As escrituras descrevem Zeezrom como “um homem perito nos ardis do diabo” (Alma 11:21), ou seja, ele aprendera a usar os mesmos estratagemas, sortilégios, enganações e artimanhas utilizados por Satanás para afastar as pessoas da retidão e da verdade. Thánh thư mô tả Giê Rôm là ′′một người rất lão luyện về các mưu mô của quỷ dữ′′ (An Ma 11:21), có nghĩa là hắn đã biết cách sử dụng cùng một chiến lược, kế hoạch, lừa gạt và thủ đoạn mà Sa Tan sử dụng để cám dỗ những người khác rời xa sự ngay chính và lẽ thật. |
Conheço toda a depravação, enganação e crueldade... da elite mimada da Capital. Thấy đấy, tôi biết tất cả sự đồi bại, sự dối trá và tàn ác của tầng lớp cao cấp được nuông chiều của Capitol. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enganação trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới enganação
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.