enganador trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enganador trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enganador trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ enganador trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là dối trá, lừa dối, nói điêu, nói dối, nói láo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enganador
dối trá(deceitful) |
lừa dối(deceitful) |
nói điêu
|
nói dối
|
nói láo
|
Xem thêm ví dụ
Ao contrário, “recomendam[-se] de todo modo como ministros de Deus, . . . por intermédio de glória e de desonra, através de relatos maus e de relatos bons; como enganadores [segundo dizem os opositores], e ainda assim [sendo] verazes”. — 2 Coríntios 6:4, 8. Trái lại, họ “làm cho mình đáng trượng... như kẻ hầu việc Đức Chúa Trời... dầu vinh dầu nhục, dầu mang tiếng xấu, dầu được tiếng tốt; [bị kẻ chống đối] ngó như kẻ phỉnh-dỗ, nhưng [thực chất] là kẻ thật-thà”.—2 Cô-rinh-tô 6:4, 8, 9. |
Somos considerados como enganadores, embora sejamos verdadeiros; 9 como desconhecidos, embora reconhecidos; como prestes a morrer,* mas, vejam, estamos vivos;+ como castigados,* embora não entregues à morte;+ 10 como tristes, mas sempre alegres; como pobres, mas enriquecendo a muitos; como não tendo nada, e ainda assim possuindo tudo. Chúng tôi bị xem như kẻ lừa gạt nhưng là người thật thà, 9 bị xem là vô danh tiểu tốt nhưng lại được ghi nhận, bị xem như gần chết* nhưng này, chúng tôi vẫn sống,+ bị trừng phạt* nhưng không bị giết chết,+ 10 bị xem là buồn rầu nhưng luôn vui mừng, bị xem là nghèo nhưng làm cho nhiều người trở nên giàu, bị xem là không có gì nhưng có đủ mọi thứ. |
Ela não é enganadora nem manipuladora. Người ấy không xảo quyệt cũng không mưu mô. |
Note 2: Bioplástico é enganador por sugerir que qualquer polímero derivado da biomassa é ecologicamente correto. Ghi chú 2: Chất dẻo sinh học gây nhầm lẫn bởi vì nó cho thấy rằng bất kỳ polyme thu được từ sinh khối thân thiện môi trường. |
Harrington saiu-se bem por algum tempo pela mesma razão que os meus enganadores. Harrington đã tạm thời làm tốt cũng như Kẻ gian lận của tôi đã làm. |
Cuidado com os enganadores (7-11) Hãy coi chừng kẻ lừa gạt (7-11) |
(2 Tessalonicenses 2:9, 10) Visto que Satanás é o grande enganador, ele sabe influenciar a mente dos que têm inclinações para o ocultismo e fazê-los acreditar em falsidades. Là kẻ lừa gạt quỷ quyệt nhất, Sa-tan biết làm thế nào tác động đến tâm trí những người dễ tin vào điều huyền bí và khiến họ quy cho hắn những điều không thật sự do hắn làm. |
Os preconceitos, intencionais ou não, são generalizados, e são imagens mentais enganadoras. Các thành kiến, cho dù cố ý hoặc nếu không, khá phổ biến, và do đó, là những hình ảnh tinh thần dễ gây hiểu nhầm. |
Satanás é mau, detestável, enganador e cruel. Sa-tan là kẻ độc ác, dối trá, đầy ghen ghét và dã tâm. |
Cuidado com os enganadores (6-15) Coi chừng những kẻ lừa gạt (6-15) |
Estão a ver como estas médias podem ser enganadoras. Giờ bạn phần nào thấy con số trung bình sai lệch ra sao. |
Quando os dedos apontados na “outra margem do rio de água, [onde paira] um grande e espaçoso edifício” (1 Néfi 8:26) parecerem estar apontados para você para escarnecer, degradar e acenar, peço que se afastem imediatamente para que não sejam persuadidos por meios astutos e enganadores a se afastarem da verdade e de suas bênçãos. Nếu những ngón tay chỉ trỏ từ “phía bên kia sông [nơi] có một tòa nhà rộng lớn vĩ đại [đang đứng]” (1 Nê Phi 8:26) dường như hướng về phía anh chị em với một thái độ chế giễu, hạ nhục, và vẫy gọi, thì tôi xin yêu cầu các anh chị em hãy lập tức ngoảnh mặt đi để các anh chị em không bị thuyết phục bởi những chiêu phép xảo quyệt và đầy thủ đoạn nhằm chia cách các anh chị em khỏi lẽ thật và các phước lành của nó. |
18 Por este motivo o rei Lamã, com sua astúcia e malícia enganadora e suas belas promessas, enganou-me para que eu subisse com meu povo a esta terra, a fim de que eles o destruíssem; sim, e temos sofrido todos estes anos na terra. 18 Cũng vì lý do này mà vua La Man, với sự xảo quyệt và quỷ kế, cùng những lời hứa hẹn tốt đẹp của mình, đã đánh lừa tôi, để tôi đem dân tôi đến xứ này ngõ hầu họ có thể hủy diệt được dân tôi; phải, và chúng tôi đã phải chịu đựng biết bao nhiêu năm tháng khốn khổ trong xứ này. |
Os nomes descritivos dados a Satanás (Opositor, Caluniador, Enganador, Tentador, Mentiroso) não dão a entender que ele tem o poder de saber o que há em nosso coração e em nossa mente. Những tên được dùng để miêu tả Sa-tan (Kẻ Chống Đối, Kẻ Vu Khống, Kẻ Lừa Gạt, Kẻ Cám Dỗ, Kẻ Nói Dối) không hàm ý rằng hắn có khả năng đọc được lòng và trí của chúng ta. |
Esses enganadores continuaram no seu proceder louco de predizer coisas contrárias à vontade de Deus. Những kẻ lừa dối tiếp tục làm chuyện rồ dại và tiên đoán những điều trái ngược lại ý định của Đức Chúa Trời. |
O grande enganador sabe que uma de suas ferramentas mais eficazes para desviar os filhos de Deus do caminho certo é apelar para os extremos do paradoxo do homem. Kẻ lừa gạt quỷ quyệt biết rằng một trong số các công cụ hữu hiệu nhất của nó để dẫn dắt con cái của Thượng Đế đi lạc lối là lợi dụng hai thái cực trong nghịch lý của con người. |
Desde seu primeiro contato com os humanos, ele tem mostrado ser um assassino e um enganador. Ngay từ lần đầu tiên tiếp xúc với nhân loại, Sa-tan đã là một kẻ nói dối và giết người. |
Assim como experimentar drogas pode deixar a pessoa sob o controle de traficantes, mexer com astrologia pode deixar a pessoa sob o controle do principal enganador, Satanás. Giống như người thử ma túy có thể lệ thuộc người bán ma túy, người thử xem bói có nguy cơ lệ thuộc kẻ đại bịp là Sa-tan. |
(Apocalipse 12:9) Satanás é odioso, enganador e cruel. (Khải-huyền 12:9) Sa-tan có tính căm thù, lừa dối và độc ác. |
Os cristãos verdadeiros não guiam seu modo de pensar e suas ações pelas opiniões de “conversadores improfícuos e enganadores da mente”. Tín đồ Đấng Christ chân chính không để cho những quan điểm “hư-không và phỉnh-dỗ” này hướng dẫn cách suy nghĩ và hành động của họ. |
Satanás é o grande enganador, “o acusador [dos] irmãos”,11 o pai de todas as mentiras,12 que continuamente procura enganar para nos derrubar.13 Satan là kẻ lừa dối quỷ quyệt, 'kẻ kiện cáo anh em,'11cha đẻ của tất cả những điều dối trá,12 kẻ liên tục tìm cách đánh lừa để nó có thể chế ngự chúng ta.13 |
Quando trilhamos nosso caminho pela vida, devemos estar continuamente vigilantes e ficar atentos a essas coisas enganadoras e não nos prender às aparências. Khi chúng ta thành công trong cuộc sống này, chúng ta phải luôn luôn đề phòng và coi chừng những điều dễ làm cho lầm lẫn và không giống như bề ngoài của chúng. |
O clero católico tem dito que Satanás e seus demônios foram então libertados da “cova sem fundo”, ou “abismo”, para reiniciar a sua obra enganadora por “um pouco de tempo”. Giới chức giáo phẩm đạo Công giáo đã nói rằng Sa-tan và các quỉ sứ hắn lúc đó được thả ra từ “cái hố không đáy”, tức “vực sâu” để tái diễn màn lừa dối trong “một thời gian ngắn” (Khải-huyền 20:1-3, bản dịch linh mục Nguyễn thế Thuấn). |
7 Pois muitos enganadores saíram pelo mundo afora,+ aqueles que não reconhecem que Jesus Cristo veio na carne. 7 Vì nhiều kẻ lừa gạt đã vào thế gian,+ là những người không công nhận Chúa Giê-su Ki-tô đến trong thể xác thịt. |
Alguns dos viajantes que se hospedavam em sua casa eram homens cultos, educados e perspicazes, e sempre conversavam à mesa a respeito de Joseph Smith, dizendo que ele era um “astuto enganador” que havia escrito pessoalmente o Livro de Mórmon e o distribuíra a fim de obter lucro. Một số lữ khách dừng chân lại đều là những người quảng bác, có học thức, thông minh và cuộc trò chuyện quanh cái bàn của bà luôn luôn là về Joseph Smith, rằng ông là một “kẻ gian trá quỷ quyệt” đã tự mình viết Sách Mặc Môn và sau đó phân phối sách đó để kiếm tiền. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enganador trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới enganador
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.