email trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ email trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ email trong Tiếng Anh.
Từ email trong Tiếng Anh có các nghĩa là thư điện tử, email, thơ điện tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ email
thư điện tửnoun (Information or message that is transmitted or exchanged from one computer terminal to another, through telecommunication.) I just wanted to check my email. Tôi chỉ muốn kiểm tra hòm thư điện tử thôi. |
noun One of the others emailed me just now. Một trong số họ đã email cho tôi mới đây. |
thơ điện tửverb (message sent via email) |
Xem thêm ví dụ
If you receive a suspicious email that asks you for personal or financial information, don't reply or click on any links in the message. Nếu bạn nhận được email đáng ngờ yêu cầu bạn cung cấp thông tin cá nhân hoặc tài chính thì đừng trả lời hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào trong thư. |
Name and email servers within the .va namespace include john.vatican.va (DNS and email), michael.vatican.va (DNS), paul.vatican.va (email), lists.vatican.va (email), and vatiradio.va (email). Máy chủ tên và email với tên miền.va bao gồm (DNS và email), michael.vatican.va (DNS), paul.vatican.va (email), lists.vatican.va (email), và vatiradio.va (email). |
Activate this option if you want the selected email client to be executed in a terminal (e. g. Konsole Dùng tùy chọn này nếu muốn trình thư đã chọn sẽ chạy trong một trình lệnh (ví dụ Konsole |
You can bookmark your inbox to make accessing your email offline easier. Bạn có thể đánh dấu hộp thư đến để truy cập dễ dàng hơn vào email ngoại tuyến. |
For instance, the live tile for an email client may display the number of unread emails. Ví dụ ô trực tiếp của email client có thể hiển thị số lượng email chưa đọc. |
It includes electronics identical to Siemens S45 phone, and it can be flashed with software from Siemens S45i (adds email client). Các thiết bị điện tử của nó đồng nhất với Siemens S45, và có thể cài thêm phần mềm của Siemens S45i (thêm vào trình khách email). |
Emails to correct the situation was subsequently dispatched. Email để sửa đổi hiện trạng được gửi đi sau đó. |
Avoid entering URLs that require people to sign in, such as social media or email services. Tránh nhập URL yêu cầu mọi người đăng nhập, chẳng hạn như mạng xã hội hoặc dịch vụ email. |
If you're using your company email for your Skillshop account, make sure that it's the same email that you're using for your company's manager or sub-manager account. Nếu đang sử dụng email công ty cho tài khoản Skillshop, hãy chắc chắn rằng đó cũng là email bạn đang sử dụng cho tài khoản người quản lý hoặc người quản lý phụ của công ty bạn. |
About 150, 000 years ago, when language came online, we started to put words to this constant emergency, so it wasn't just, " Oh my God, there's a saber- toothed tiger, " which could be, it was suddenly, " Oh my God, I didn't send the email. Khoảng 150 ngàn năm về trước, khi ngôn ngữ xuất hiện online chúng ta bắt đầu cho từ ngữ vào cái trạng thái khẩn cấp thường trực này, do vậy nó không phải chỉ là " Trời ơi, có 1 con hổ răng kiếm kìa " đáng nhẽ nó phải là như thế nhưng đột nhiên lại trở thành, " Trời ạ, tôi không gửi được email. |
If you're using a personal email in your Skillshop account, you'll need to add the company email that you're using for your company's manager or sub-manager account to your Skillshop user profile page. Nếu đang sử dụng email cá nhân trong tài khoản Skillshop, bạn sẽ cần thêm email công ty mà bạn đang sử dụng cho tài khoản người quản lý của công ty hoặc người quản lý phụ vào trang hồ sơ người dùng trên Skillshop của bạn. |
You'll receive an email notification once the review has been completed. Bạn sẽ nhận được thông báo qua email sau khi quá trình xem xét hoàn tất. |
If your brand becomes associated with affiliate marketing spam, it can affect the emails sent by you and your other affiliates. Nếu thương hiệu của bạn liên quan đến spam tiếp thị đơn vị liên kết, thì điều này có thể ảnh hưởng đến thư do bạn và những đơn vị liên kết khác của bạn gửi. |
Check if the URL in the verification/confirmation email includes the email address or other PII. Kiểm tra xem URL trong email xác minh/xác nhận có bao gồm địa chỉ email hoặc PII khác không. |
I know what they say: " You shouldn't check his email. " Cô biết điều họ hay nói là " Không nên kiểm tra email của chồng. " |
In the case of leads generated for an organization's own use it may simply consist of a web page to render the contents of the lead database or a simple email action from the Web form itself. Trong trường hợp khách hàng tiềm năng được tạo ra để sử dụng riêng của tổ chức, nó có thể đơn giản bao gồm một trang web để hiển thị nội dung của cơ sở dữ liệu khách hàng tiềm năng hoặc một hành động email đơn giản từ chính biểu mẫu Web. |
Refer to your confirmation email or the booking summary on the Reserve with Google website for details. Hãy tham khảo email xác nhận của bạn hoặc phần tóm tắt lượt đặt trước trên trang web Đặt chỗ với Google để biết thông tin chi tiết. |
Phishing emails or sites might ask for: Email hoặc trang web lừa đảo có thể yêu cầu: |
One of the others emailed me just now. Một trong số họ đã email cho tôi mới đây. |
Apply filters to emails: Áp dụng bộ lọc cho email: |
After you set up and activate email forwarding, send an email to the new email alias that you have created. Sau khi bạn thiết lập và kích hoạt tính năng chuyển tiếp email, hãy gửi email đến email đại diện mới tạo. |
When you're setting up your filter, you can choose what email address to forward these messages to. Khi thiết lập bộ lọc của mình, bạn có thể chọn địa chỉ email để chuyển tiếp các thư đó. |
To help you stay on top your account's security, Google sends an email when you sign in to an application or device for the first time. Để giúp bạn luôn cập nhật về tình trạng bảo mật của tài khoản, Google sẽ gửi email khi bạn đăng nhập lần đầu tiên vào một ứng dụng hay thiết bị. |
These third-party sites or apps can request the name, email address, and profile picture associated with your account. Các trang web hoặc ứng dụng của bên thứ ba này có thể yêu cầu tên, địa chỉ email và ảnh hồ sơ liên kết với tài khoản của bạn. |
If your email service provider changes domains, you might have a new email address that's different to your AdSense login. Nếu nhà cung cấp dịch vụ email của bạn thay đổi tên miền, bạn có thể có một địa chỉ email mới khác với thông tin đăng nhập AdSense của bạn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ email trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới email
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.