embargo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ embargo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ embargo trong Tiếng Anh.
Từ embargo trong Tiếng Anh có các nghĩa là cấm vận, lệnh cấm vận, sung công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ embargo
cấm vậnverb (a ban on trade with another country) This declaration is the equivalent of a trade embargo. Tuyên bố này tương đương với một lệnh cấm vận thương mại. |
lệnh cấm vậnverb This declaration is the equivalent of a trade embargo. Tuyên bố này tương đương với một lệnh cấm vận thương mại. |
sung côngverb |
Xem thêm ví dụ
The embargo caused gasoline shortages and rationing in the United States in late 1973, and was eventually ended by the oil-producing nations as peace in the Middle East took hold. Lệnh cấm vận gây ra tình trạng thiếu hụt kéo theo chế độ phân phối xăng dầu tại Hoa Kỳ vào cuối năm 1973, và kết thúc khi Trung Đông đạt được hòa bình. |
The Bank will respect publishing embargoes, but expects the amount of time it takes for externally published Bank content to be included in its institutional repository to diminish over time. Ngân hàng Thế giới sẽ tôn trọng các điều khoản không cung cấp trước thời hạn với các nhà xuất bản, nhưng hy vọng rằng thời gian để các ấn phẩm này từ lúc in đến lúc đưa vào kho kiến thức mở sẽ giảm xuống dần. |
The scientific embargo -- a paper has been submitted to "Nature," hopefully, it will be accepted. Vùng cấm trong khoa học -- đã từng chịu sự quy định của "Tự nhiên," hy vọng rằng nó sẽ được chấp nhận. |
Extending the arms embargo on North Korea by banning all weapons exports from the country and most imports, with an exception to small arms, light weapons and related material – though member states must notify the Security Council five days prior to selling the weapons. Mở rộng sự cấm vận vũ khí đối với Bắc Triều Tiên bằng cách cấm tất cả việc xuất khẩu vũ khí từ quốc gia này và phần lớn sự nhập khẩu vào quốc gia này, ngoại trừ vũ khí bộ binh, vũ khí hạng nhẹ và các thiết bị liên quan – mặc dù các quốc gia thành viên phải thông báo với Hội đồng Bảo an năm ngày trước khi bán vũ khí. |
This declaration is the equivalent of a trade embargo. Tuyên bố này tương đương với một lệnh cấm vận thương mại. |
In 2000, the UN Security Council imposed an arms embargo against military support to the Taliban, with UN officials explicitly singling out Pakistan. Năm 2000, Hội đồng Bảo an Liên Hiệp Quốc đã áp đặt một lệnh cấm vận vũ khí để chống lại sự hỗ trợ quân sự cho Taliban, rồi các quan chức Liên Hiệp Quốc rõ ràng đã chọn Pakistan. |
She was refused an entry visa by Israeli authorities on the grounds that she had twice in the past tried to run Israel's naval embargo of the Gaza Strip and that a 10-year exclusion order was in effect against her. Bà đã bị chính quyền Israel từ chối cấp visa nhập cảnh, nói rằng trong quá khứ bà đã 2 lần tìm cách phá việc cấm vận dải Gaza của Hải quân Israel và rằng một lệnh trục xuất 10 năm vẫn còn hiệu lực đối với bà. |
International reactions were overwhelmingly positive, with Radio Poland having reported that the Polish foreign ministry is encouraging Washington to go further and lift the embargo. Phản ứng quốc tế phần lớn là rất tích cực, Đài phát thanh Ba Lan đã loan tin rằng Bộ Ngoại giao Ba Lan đang khuyến khích Washington tiến xa hơn và dỡ bỏ cấm vận. |
However, after the war began, an embargo was placed on French Percherons, disallowing them from exportation. Tuy nhiên, sau khi cuộc chiến bắt đầu, một lệnh cấm vận đã được đặt trên Percherons Pháp, không cho chúng từ xuất khẩu. |
That's because when you’re physically present in an embargoed country or territory, you won't be able to sign in to AdMob. Đó là bởi vì khi bạn có cơ sở thực tế tại quốc gia hoặc khu vực bị cấm vận, bạn sẽ không thể đăng nhập vào AdMob. |
Because of the United Nations arms embargo against the country, the condition of the MiG-29s worsened. Trong thời gian lệnh cấm vận vũ khí diễn ra đối với Nam Tư, điều kiện của MiG-29 trở nên tồi tệ hơn. |
For recently added embargoed locations, existing campaigns that previously targeted an embargoed location will stop running. Đối với những vị trí bị cấm vận mới được thêm gần đây, các chiến dịch hiện có trước đây nhắm mục tiêu một vị trí bị cấm vận sẽ ngừng chạy. |
The Fanta drink originated as a cola substitute in Nazi Germany under a World War II trade embargo for Coca-Cola ingredients in 1940. Đồ uống Fanta có nguồn gốc là loại đồ uống thay thế Cola ở Đức (trong thời Thế chiến II) do việc cấm vận đối với hàng hóa của Coca-Cola vào năm 1940. |
The economic embargo was greatly exacerbated upon the ruling of the ECJ in 1994, when the food certificates issued by Northern Cyprus were deemed unacceptable for the European Union. Lệnh cấm vận kinh tế đã rất trầm trọng hơn khi các phán quyết của các SUNG vào năm 1994, khi giấy chứng nhận lương thực do Bắc Síp được coi là không thể chấp nhận cho liên Minh châu Âu. |
The British embargo on wool and wool clothing exports to the U.S. before the 1812 British/U.S. war led to a "Merino Craze", with William Jarvis of the Diplomatic Corps importing at least 3,500 sheep between 1809 and 1811 through Portugal. Các lệnh cấm vận của Anh vào len và áo len xuất khẩu sang Mỹ trước năm 1812 người Anh/Mỹ chiến tranh dẫn đến một "Merino Craze", với William Jarvis của Đoàn Ngoại giao nhập khẩu ít nhất 3.500 con cừu giữa năm 1809 và 1811 thông qua Bồ Đào Nha. |
Senior administration officials secretly facilitated the sale of arms to Iran, which was the subject of an arms embargo. Các quan chức chính quyền cấp cao đã bí mật tạo điều kiện cho việc bán vũ khí cho Iran, vốn là chủ đề của lệnh cấm vận vũ khí. |
Despite the Wings having a transfer embargo enforced upon them and also being deducted 5 points by the Football Conference, all within four weeks of the start of 2010–11 season, Jamie Day's side were competitively competing for the Conference South title. Mặc dù The Wings bị cấm vận chuyển nhượng và bị Football Conference trừ 5 điểm trong 4 tuần đầu tiên của mùa giải 2010–11, đội bóng của Jamie Day vẫn thi đấu quyết liệt để giành danh hiệu vô địch Conference South. |
Now we are threatened with an embargo of the raw materials we need. Bây giờ chúng ta đang bị đe dọa bởi một lệnh cấm vận những nguyên vật liệu thiết yếu. |
To resume those campaigns, change your location targeting to avoid targeting the embargoed country or territory. Để tiếp tục các chiến dịch đó, hãy thay đổi tiêu chí nhắm mục tiêu theo vị trí của để tránh nhắm mục tiêu quốc gia hoặc lãnh thổ bị cấm vận. |
In 1994, after the United States lifted its trade embargo on Vietnam (see United States–Vietnam relations), the Mercury News opened a foreign bureau in Hanoi, becoming the first of two American daily newspapers to have a presence in Vietnam after the Vietnam War. Năm 1994, sau khi Hoa Kỳ bỏ hoàn toàn cấm vận Việt Nam (xem bài Quan hệ Hoa Kỳ – Việt Nam), tờ Mercury News mở cửa văn phòng tại Hà Nội, trở thành nhật báo Mỹ đầu tiên mở văn phòng tại Việt Nam sau khi báo chí Mỹ bị đuổi ra nước vào cuối Chiến tranh Việt Nam. |
1994: The Arab League condemns the Gulf Cooperation Council's decision to end the secondary and tertiary trade embargo against Israel, insisting that only the Council of the Arab League can make such a policy change, and member states can not act independently on such matters. 1994: Liên đoàn Ả Rập lên án quyết định của Hội đồng Hợp tác Vùng Vịnh về việc kết thúc cấm vận mậu dịch trong khu vực chế tạo và dịch vụ chống Israel, nhấn mạnh chỉ có Hội đồng Liên đoàn Ả Rập mới có thể đưa ra một thay đổi chính sách như vậy, và các quốc gia thành viên không thể hành động độc lập về các vấn đề như vậy. |
The boats had been paid for by the Israeli government but had not been delivered due to the French arms embargo in 1969. Tháo dỡ năm xuồng tên lửa từ chiếc tàu Cherbourg của Pháp vốn đã được chính phủ Israel trả tiền mua nhưng không được giao hàng vì lệnh cấm vận vũ khí của Pháp năm 1969. |
One of Perceval's first tasks in Cabinet was to expand the Orders in Council that had been brought in by the previous administration and were designed to restrict the trade of neutral countries with France, in retaliation to Napoleon's embargo on British trade. Một trong những nhiệm vụ đầu tiên của Perceval trong nội các là mở rộng các đơn đặt hàng trong Hội đồng đã được đưa vào bởi các chính quyền trước đây và được thiết kế để hạn chế thương mại của các nước trung lập với Pháp, nhằm trả đũa lệnh cấm vận của Napoleon về thương mại của Anh. |
The embargo is supported by the policy of the United Nations and its application by the European Union is in line with a European Court of Justice (ECJ) decision taken in 1994. Lệnh cấm vận được hỗ trợ bởi các chính sách của liên Hiệp Quốc và ứng dụng của mình bằng việc liên Minh châu Âu là phù hợp với một phụ nữ châu Âu, Tòa án công Lý (SUNG) quyết định được đưa vào năm 1994. |
The government placed an embargo on food and medicine entering the Jaffna peninsula and the air force relentlessly bombed LTTE targets in the area. Chính phủ đặt lệnh cấm vận về thực phẩm và thuốc vào bán đảo Jaffna và cho không quân ném bom khu vực này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ embargo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới embargo
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.