enamel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enamel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enamel trong Tiếng Anh.
Từ enamel trong Tiếng Anh có các nghĩa là men, bức vẽ trên men, lớp men. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enamel
mennoun The stomach acid from repeated vomiting can severely erode tooth enamel . A-xít trong dạ dày do nôn mửa liên tục có thể làm mòn men răng trầm trọng . |
bức vẽ trên menverb |
lớp mennoun No thickness of enamel could conceal value from his eyes. Không một lớp men sứ dầy cỡ nào có thể che giấu giá trị của nó dưới mắt ổng. |
Xem thêm ví dụ
The process for enamelling cast iron bathtubs was invented by the Scottish-born American David Dunbar Buick. Các quá trình tráng men bồn tắm gang được phát minh bởi một người Mỹ gốc Scotland là David Dunbar Buick. |
The fluoride enhances the strength of teeth by the formation of fluorapatite, a naturally occurring component of tooth enamel. Muối florua được dùng để tăng độ bền chắc của răng bằng việc tạo floruapatit, thành phần tự nhiên của men răng. |
This may be due to SLS interacting with the deposition of fluoride on tooth enamel. Điều này có thể là do SLS tương tác với sự lắng đọng fluoride trên men răng. |
Metalwork continued to be the most prestigious form of art, with Limoges enamel a popular and relatively affordable option for objects such as reliquaries and crosses. Các đồ kim khí tiếp tục là dạng nghệ thuật được trân trọng nhất, với đồ đồng tráng men Limoges là một lựa chọn phổ biến và giá tương đối phải chăng cho các đồ vật như hòm thánh tích hay thánh giá. |
And on your right side, you have "Transient Structures and Unstable Networks" by Sharon Molloy, using oil and enamel on canvas. Và bên phải của bạn, là các "cấu trúc và mạng lưới tạm thời" được Sharon Molloy thể hiện, bằng sơn dầu và men trên vải. |
The badge for the Seventh and Eighth Classes consisted of a silver medal in the shape of three paulownia leaves, enamelled for the 7th Class and plain for the 8th Class. Phù hiệu cho Hạng Bảy và Tám bao gồm một huy chương bằng bạc trong hình dạng của ba lá Đồng hoa, tráng men cho hạng Bảy và nhẵn cho hạng Tám. |
Fluoride is also essential as it incorporates into the teeth to form and harden teeth enamels so that the teeth are more acid resistant as well as more resistant to cavity forming bacteria. Fluoride cần thiết trong việc gắn vào răng để hình thành và làm cứng men răng, giúp cho răng có khả năng kháng axit tốt hơn cũng như chống lại vi khuẩn hình thành lỗ khoang. |
The teeth have a thickened enamel on the exterior, but lack the enamel on the inside creating a tough, chiseling tool. Các răng có một lớp men dầy cách bên ngoài, nhưng thiếu men vào bên trong tạo ra một công cụ đục đẽo khó khăn. |
Fine silver metal clay results in objects containing 99.9% pure silver, which is suitable for enameling. Vật liệu đất sét kim loại bạc cho thấy kết quả trong các vật dụng chứa 99.9% bạc nguyên chất, phù hợp cho việc tráng men. |
Crunchy fruits and vegetables act as little toothbrushes when you chew them ; they have a natural cleansing action that works on tooth enamel to remove stains . Trái cây và rau củ cứng giòn sẽ có tác dụng như là một cái bàn chải răng nhỏ khi bạn nhai chúng ; chúng có tác động làm sạch tự nhiên trên men răng giúp xoá bỏ các vết ố xỉn màu . |
War and tooth, enameled salted lemon childhoods. Chiến tranh và thời niên thiếu đau đớn. |
In the desert warthog, the large third molars are different to those of P. africanus because no roots are formed before the enamel columns wear down. Đối với heo rừng Cape, răng hàm thứ ba lớn là khác nhau từ những cá thể của P. africanus vì không có rễ sẽ được hình thành theo thời gian tất cả các cột men đã đi vào tráng cho răng. |
A manuscript preserved in the Biblioteca Marciana, Venice, describes the use of lead oxide in enamels and includes recipes for calcining lead to form the oxide. Một bản thảo được bảo quản ở Biblioteca Marciana, Venice, mô tả việc sử dụng oxit chì trong men và bao gồm các công thức để nung chì để tạo thành oxit. |
The additional fluoride in toothpaste has beneficial effects on the formation of dental enamel and bones. Chất florua bổ sung trong kem đánh răng có tác dụng tốt đối với quá trình hình thành men răng và xương. |
Other effects in humans (at high dose levels) may include: Developmental abnormalities in the enamel of children's teeth. Các hiệu ứng khác ở người (ở các mức liều cao) có thể bao gồm: Bất thường phát triển trong men răng của trẻ em. |
The stomach acid from repeated vomiting can severely erode tooth enamel . A-xít trong dạ dày do nôn mửa liên tục có thể làm mòn men răng trầm trọng . |
Enamel does not contain collagen, as found in other hard tissues such as dentin and bone, but it does contain two unique classes of proteins: amelogenins and enamelins. Men răng không có chứa collagen, như được tìm thấy trong các mô cứng như ngà răng và xương, nhưng nó có hai lớp học độc đáo của các protein - amelogenins và enamelins. |
Lead also increases the solubility of tin, copper, and antimony, leading to its use in colored enamels and glazes. Chì cũng làm tăng khả năng hòa tan của thiếc, đồng và antimon, dẫn đến việc sử dụng nó trong men và men màu. |
It had, by that time, acquired a coat of black enamel so that it looked nothing more than a fairly interesting black statuette. Lúc đó, nó đã được phủ một lớp vỏ bằng men sứ đen, để cho nó trông không có gì hơn là một bức tượng đen đẹp đẽ. |
Lead glass was ideally suited for enamelling vessels and windows owing to its lower working temperature than the forest glass of the body. Kính chì là lý tưởng phù hợp cho các tàu và cửa sổ tráng men do nhiệt độ làm việc thấp hơn so với kính rừng của cơ thể. |
The OWL 2 translation of the vocabulary of X3D can be used to provide semantic descriptions for 3D models, which is suitable for indexing and retrieval of 3D models by features such as geometry, dimensions, material, texture, diffuse reflection, transmission spectra, transparency, reflectivity, opalescence, glazes, varnishes, and enamels (as opposed to unstructured textual descriptions or 2.5D virtual museums and exhibitions using Google Street View on Google Arts & Culture, for example). Các OWL 2 bản dịch của từ vựng của X3D có thể được sử dụng để cung cấp giới thiệu ngữ nghĩa cho các mô hình 3D, đó là thích hợp cho việc lập chỉ mục và tìm kiếm các mô hình 3D bằng các tính năng như hình học, kích thước, vật liệu, kết cấu, phản xạ khuếch tán, phổ truyền, tính minh bạch, độ phản chiếu, màu trắng đục, men, vecni và men (trái ngược với mô tả văn bản phi cấu trúc hoặc các bảo tàng và triển lãm ảo 2.5D bằng Google Street View trên Google Arts & Culture, chẳng hạn). |
It was only a black enameled figure to him but his contrariness kept him from selling it to me when I made him an offer. Đối với ổng nó chỉ là một bức tượng tráng men sứ đen, nhưng một sự dè dặt tự nhiên ngăn cản ổng bán nó cho tôi khi tôi đề nghị mua. |
All sarcopterygians possess teeth covered with true enamel. Tất cả các loài cá vây thùy đều có răng được men răng thật sự che phủ. |
Molybdenum is also present within human tooth enamel and may help prevent its decay. Molypden cũng tồn tại trong men răng của người và có thể hỗ trợ việc ngăn ngừa sâu răng. |
Fish scales are a surprisingly nutritional food source, containing layers of keratin and enamel, as well as a dermal portion and a layer of protein-rich mucus. Vảy cá là một nguồn chất dinh dưỡng đáng ngạc nhiên để làm thực phẩm, có chứa các lớp keratin và men, cũng như một phần da và một lớp chất nhầy giàu protein. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enamel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới enamel
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.