échographie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ échographie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ échographie trong Tiếng pháp.
Từ échographie trong Tiếng pháp có các nghĩa là chứng lắp chữ viết, Siêu âm y khoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ échographie
chứng lắp chữ viếtnoun (y học) chứng lắp chữ viết) |
Siêu âm y khoanoun (technique d'imagerie médicale) |
Xem thêm ví dụ
Dans l'agenda de Candice, c'est une échographie qui date d'il y a quelques jours, et le patient est listé comme un C. Mayfield. Trong lịch hẹn của Candice, có một buổi siêu âm cách đây 2 ngày trước, và bệnh nhân được liệt kê là " C. Mayfield. " |
Une échographie transrectale est utile “ lorsque le dosage du PSA ou le toucher rectal révèlent une anomalie ” et que le médecin veut savoir s’il doit recommander une biopsie de la prostate. Siêu âm xuyên trực tràng (TRUS) có ích “khi cuộc thử nghiệm PSA hay DRE cho thấy không bình thường” và bác sĩ cần quyết định là ông có nên đề nghị làm sinh thiết tuyến tiền liệt hay không. |
J'irais même jusqu'à dire qu'il s'agit de l'article le plus intéressant jamais publié dans le Journal de l'échographie en médecine. Tôi sẽ đưa ra một ý kiến bất đồng bằng cách nói rằng đây là bài viết thú vị nhất mà đã từng được đăng trên tờ The Journal of Ultrasound in Medicine. |
On va faire une échographie. Tôi nghĩ cần siêu âm bụng của chị. |
Les seuls résultats anormaux sont ceux de l'échographie. Chỉ có 1 kết quả bất thường duy nhất khi siêu âm tiếng vọng. |
Une échographie? Siêu âm? |
J'étais enceinte de trois mois de jumeaux quand mon mari Ross et moi sommes allés faire la seconde échographie. Khi tôi mang thai sinh đôi được ba tháng, anh Ross chồng tôi và tôi đã đi siêu âm lần thứ hai. |
L'échographie est dans l'enveloppe. Đính kèm hình chụp siêu âm. |
Tu veux que je rate mon échographie et ne sache pas si le bébé va bien parce que je n'ai pas lu ton mémo? Cô muốn tôi bỏ cuộc siêu âm kiểm tra xem đứa bé có ổn hay không, chỉ bởi vì tôi không kiểm tra hộp thư của mình? |
Alors j'ai passé une échographie. Vì vậy tôi đã siêu âm. |
Cette catégorie peut inclure les organisations qui proposent des tests de grossesse, des échographies et des conseils en matière d'avortement, les organisations qui renvoient leurs patientes vers des services d'avortement externes, et les organisations qui fournissent d'autres produits ou services destinés aux femmes enceintes, mais sans proposer d'avortement. Đối tượng này có thể bao gồm các tổ chức cung cấp dịch vụ thử thai, siêu âm, tư vấn về việc phá thai, thông tin chung về việc phá thai, giới thiệu dịch vụ phá thai hoặc các doanh nghiệp phục vụ phụ nữ có thai nhưng không cung cấp dịch vụ phá thai. |
J'ai annulé l'échographie. Anh đã hủy buổi siêu âm |
Allons- y. Je vais vous montrer quelques images d'un article très divertissant dans le Journal de l'échographie en médecine. Tôi sẽ cho các bạn xem một vài bức ảnh từ một bài viết thú vị trong cuốn tạp chí The Journal of Ultrasound in Medicine ( tạp chí về siêu âm trong ý tế ) |
Echographie Doppler Transcranienne. Siêu âm Doppler xuyên sọ. |
Parfois, c'est aussi à cause de l'échographie. Có khi bởi vì công nghệ quét thai nhi |
Et dans le fond tout ce que nous savons au sujet de la percussion, que vous pouvez concevoir comme l'échographie de l'époque - l'élargissement des organes, le liquide autour du cœur, le liquide dans les poumons, les changements abdominaux - il décrit tout cela dans ce manuscrit merveilleux "Inventum Novum", "Nouvelle invention", qui aurait disparu dans l'obscurité, si ce n'était que ce médecin, Corvisart, un médecin français célèbre - célèbre seulement parce qu'il était le médecin de ce monsieur - Corvisart a réintroduit cette œuvre et l'a rendue de nouveau populaire. Và, về cơ bản, tất cả những gì ta biết về gõ chẩn bệnh, một phương pháp mà đối với người thời đó cũng như là sóng siêu âm vậy -- các cơ quan phù nề, dịch quanh tim, dịch trong phổi, thay đổi trong ổ bụng -- tất cả những điều này ông mô tả lại trong một bản thảo tuyệt vời "Inventum Novem," "Phát minh mới," mà đáng lẽ đã chìm vào quên lãng, nếu không nhờ vị bác sĩ này, Corvisart, một bác sĩ nổi tiếng người Pháp -- nổi tiếng chỉ vì ông ta là bác sĩ riêng của một nhà quí tộc -- Corvisart giới thiệu lại và khiến công trình kia lại được ưa chuộng. |
En avril 1998, j’ai passé une échographie, mais les résultats ont montré que mes ovaires étaient sains. Tháng 4, 1998, cuộc khám nghiệm bằng siêu âm cho thấy hai buồng trứng của tôi trong tình trạng tốt. |
Une échographie a révélé que j’avais un gros kyste sur l’ovaire gauche. Siêu âm cho thấy bấy giờ tôi có một u nang lớn ở buồng trứng bên trái. |
Un exemple d'appareil médical pouvant un jour terminer dans un cimetière de matériel est un système d’échographie pour surveiller le rythme cardiaque des futurs bébés. cuối cùng, sẽ bị tống vô bãi rác vào lúc nào đó là máy siêu âm điện tim cho thai nhi. |
Bien sûr, maintenant la réponse est souvent non pas à la naissance mais à l'échographie, à moins que les futurs parents choisissent d'être surpris comme nous l'étions tous. Đương nhiên, giờ đây, có câu trả lời trai hay gái không đợi đến lúc sinh ra mà là lúc làm siêu âm, trừ phi các bậc bố mẹ tương lai thích chọn sự ngạc nhiên khi đẻ ra lúc đó mới biết như chúng ta thời xưa. |
Une échographie a révélé qu’elle attendait non pas un mais quatre enfants ! Kết quả siêu âm cho biết Mary không mang thai một, mà là bốn! |
Il m’a recommandé de passer une échographie des ovaires tous les trois mois et de prendre des médicaments de temps en temps, en fonction de mon état. Bác sĩ nói rằng tôi nên đi khám hai buồng trứng bằng siêu âm mỗi ba tháng và nên sẵn sàng để thỉnh thoảng uống thuốc, tùy theo bệnh trạng. |
* En Israël, un équipement d’échographie a été donné à un cetre médical. * Ở Y Sơ Ra Ên, thiết bị siêu âm đã được hiến tặng cho một cơ sở y tế. |
Et si vous faisiez une échographie de cette surface, elle est impeccable. Nếu bạn lấy sóng siêu âm khu vực đó, nó trông rất ổn |
Faites une échographie transoesophagienne. Tiến hành siêu âm thực quản nội soi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ échographie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới échographie
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.