échappement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ échappement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ échappement trong Tiếng pháp.
Từ échappement trong Tiếng pháp có các nghĩa là bộ xả hơi, con ngựa, con thả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ échappement
bộ xả hơinoun (kỹ thuật) sự xả (hơi); bộ xả hơi) |
con ngựanoun (con thả, con ngựa (ở đồng hồ) |
con thảnoun (con thả, con ngựa (ở đồng hồ) |
Xem thêm ví dụ
et rien ne peut leur échapper. Chẳng thứ gì có thể thoát được. |
Ils prennent des pierres pour les lui jeter, mais Jésus se cache et s’échappe, indemne (Jean 8:12-59). (Giăng 8:12-59) Bên ngoài Giê-ru-sa-lem, Chúa Giê-su khởi động một đợt rao giảng ráo riết ở Giu-đê. |
La maîtrise de compétences de base et d'un minimum de culture générale échappe à nombre de nos étudiants. Sự thành thạo các kỹ năng cơ bản và một vốn kiến thức văn hóa tối thiểu vượt quá tầm hầu hết các sinh viên của ta. |
Elle laisse parfois échapper ses victimes pour des raisons variées. Thỉnh thoảng cô để cho những nạn nhân của mình đi vì nhiều lý do. |
Que l’importance de cela ne nous échappe pas! Điều này rất quan trọng! |
Un journaliste travaillant en Afrique orientale a écrit : “ Des jeunes gens s’enfuient ensemble pour échapper aux dots excessives qu’exigent des belles-familles tenaces. Một phóng viên nhật báo ở miền đông Phi Châu viết: “Các người trẻ chọn phương cách chạy trốn với người yêu để tránh việc đòi hỏi của hồi môn quá mức của bên thông gia cố chấp”. |
N'importe quoi pour échapper à ces bons à rien. Phải hết sức tránh xa những tên vô tích sự đó. |
" Il ya plus d'un bouchon qui empêche un liquide de s'échapper de la bouteille. " Nó còn quan trọng hơn 1 cái nút chai giữ cho nước khỏi rơi ra! |
Il n’y a pas moyen d’échapper au message du Royaume. Khó thể trốn tránh nghe rao giảng về Nước Trời. |
Je me suis juste échappé pour te voir. Anh cũng vừa mới lẻn ra để gặp em. |
Mais ce qui t’échappe peut-être, c’est que si Maxime et Anaïs couchaient ensemble, ça changerait absolument tout pour eux, et pas en mieux. Nhưng có lẽ bạn chưa hình dung được chuyện Mike và Heather “vượt rào” sẽ ảnh hưởng tồi tệ thế nào đến họ. |
Les fidèles chrétiens y ont vu une occasion d’échapper à la destruction que Jésus avait prédite. Ils ont donc fui vers les montagnes. Nhận ra đây là cơ hội để thoát khỏi sự hủy diệt mà Chúa Giê-su đã báo trước, các tín đồ trung thành trốn lên núi. |
D'après ce que l'on sait, il a tué son ravisseur et s'est échappé. Chúng ta có thể phỏng đoán, ông ta đã giết kẻ bắt cóc và trốn thoát. |
Jésus, comme son Père au ciel, souhaitait que le peuple se repente et échappe au châtiment. Giống như Cha trên trời, Chúa Giê-su muốn dân ăn năn để tránh bị phán xét. |
Mais si elles deviennent régulières, elles peuvent finir par affaiblir le muscle du SIO, laissant s'échapper de plus en plus d'acide. Và nếu không điều trị kịp thời, có thể sẽ gây ra những hậu quả nghiêm trọng. |
J'ai peut-être laissé échapper quelques détails mineurs. Có lẽ em đã để lộ, vài chi tiết nhỏ. |
Tout comme le calmar géant, la pieuvre géante peut se camoufler en changeant de couleur, se déplacer dans l’eau en utilisant la propulsion par réaction et échapper à un danger en éjectant un épais nuage d’encre. Như loài mực ống to lớn, bạch tuộc khổng lồ có thể ngụy trang bằng cách đổi màu, dùng phản lực để di chuyển trong nước và thoát nguy bằng cách phun nước mực dày đặc. |
En envahissant son nouvel hôte, la pruche du Canada, il a échappé à ses prédateurs et l'arbre n'avait aucune défense. Khi chúng di chuyển tới vật chủ mới, cây Eastern Hemlock, nó để sổng kể săn mồi của nó, và những cây mới không có đề kháng. |
Qu'il se réjouisse d'échapper à la mort. Cho hắn tận hưởng mùi vị thoát khỏi cái chết. |
16 Il nous faut avoir la même vision du temps que Jéhovah. C’est ce que Pierre nous rappelle en ces termes : “ Mais que ceci notamment ne vous échappe pas, bien-aimés : c’est qu’un jour devant Jéhovah est comme mille ans et mille ans comme un jour. 16 Giờ đây Phi-e-rơ nhắc nhở chúng ta là cần phải xem ngày giờ theo quan điểm của Đức Giê-hô-va: “Hỡi kẻ rất yêu-dấu, chớ nên quên rằng ở trước mặt Chúa một ngày như ngàn năm, ngàn năm như một ngày”. |
Quelque chose nous échappe. Chúng ta đang bỏ lỡ thứ gì đó. |
La reine s'est échappée du palais. Hoàng hậu đã ra bên ngoài cung điện |
Contraint de se déplacer constamment pour échapper aux poursuites, il ne renonce pas pour autant à enseigner. Dù phải lánh mặt những kẻ lùng bắt ông bằng cách dời chỗ ở hết nơi này đến nơi khác, Origen không ngớt giảng dạy. |
Selon l’hindouisme, lorsque quelqu’un comprend que son moi est une partie de Dieu, il perd tout désir de poursuivre une existence physique, il échappe au cycle des naissances successives et il atteint le nirvana. Ấn Độ giáo dạy rằng khi người nào nhận thức rằng chính bản ngã của mình là một phần của Đức Chúa Trời, thì người ấy có thể mất ước muốn tiếp tục một đời sống cụ thể và muốn trốn khỏi chu kỳ tái sanh để đạt tới Niết-bàn. |
Tout ce que vous devez faire maintenant c'est de décider si vous voulez vous échapper ou pas... Tất cả những việc mày phải làm bây giờ là quyết định việc mày có muốn vượt ngục hay không... |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ échappement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới échappement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.