convivialité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ convivialité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ convivialité trong Tiếng pháp.
Từ convivialité trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự mến khách, sự vui vẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ convivialité
sự mến kháchnoun |
sự vui vẻnoun |
Xem thêm ví dụ
Donc je pense qu'à l'avenir, les gens verront le covoiturage comme un agréable moment de convivialité. Khi tôi tưởng tượng về tương lai, mọi người sẽ nghĩ rằng việc cho ai đó đi nhờ xe, là một việc tuyệt vời giúp ích cho xã hội. |
C'est pourquoi, nous tenons à conserver sa convivialité pour tous les utilisateurs de YouTube. Trang chủ là trang quan trọng nhất của chúng tôi và chúng tôi muốn đảm bảo rằng trang chủ phải phù hợp và chào đón tất cả người xem của YouTube. |
Vous pouvez maintenant télécharger des statistiques pour l'enchère de première position, la pertinence de l'annonce, la convivialité de la page de destination et le taux de clics. Giờ đây bạn có thể tải xuống các chỉ số cho giá thầu vị trí đầu tiên, mức độ liên quan của quảng cáo, trải nghiệm trang đích và tỷ lệ nhấp. |
Si votre site enfreint les règles Google Ads, cette convivialité n'est pas du tout évaluée. De plus, vos annonces ne sont pas diffusées. Nếu trang web vi phạm chính sách Google Ads, bạn sẽ hoàn toàn không nhận được xếp hạng trải nghiệm trang đích và quảng cáo của bạn sẽ không chạy. |
La convivialité de la page de destination indique si cette page est susceptible d'offrir une bonne expérience aux clients qui cliquent sur votre annonce et arrivent sur votre site Web. Trạng thái trải nghiệm trang đích mô tả liệu trang đích của bạn có khả năng cung cấp trải nghiệm tốt cho khách hàng nhấp vào quảng cáo và truy cập vào trang web của bạn hay không. |
On ne se préoccupe point de la convivialité. Điều cuối cùng là sự hoà thuận. |
Grâce à l'optimisation, vous pouvez augmenter vos revenus AdSense, améliorer la convivialité de votre site, recevoir plus de trafic ou atteindre n'importe lequel de vos objectifs. Thông qua tối ưu hóa, bạn có thể giúp nâng cao doanh thu AdSense, cải thiện khả năng sử dụng trang web, nhận được nhiều lưu lượng truy cập hoặc hoàn thành bất kỳ mục tiêu nào khác của mình. |
Si vous apportez des modifications importantes afin d'améliorer la convivialité de votre page de destination, vous pouvez obtenir à terme de meilleurs niveaux de qualité et de classement des annonces. Nếu đã thực hiện các thay đổi quan trọng để cải thiện trải nghiệm trang đích của mình,bạn có thể nhìn thấy chất lượng quảng cáo cao hơn (và Xếp hạng quảng cáo cao hơn) theo thời gian. |
Si une annonce est refusée pour cette raison, l'état associé à la convivialité de la page de destination indique alors "Non applicable". Nếu quảng cáo bị từ chối do trang đích vi phạm chính sách, bạn sẽ thấy trạng thái trải nghiệm trang đích là "Không áp dụng" |
Il s'agit de pages HTML particulières qui garantissent la rapidité et la convivialité du site, et peuvent être accélérées plus encore par diverses plates-formes, y compris la recherche Google. Đó là một tính năng đặc biệt của HTML để đảm bảo rằng trang web của bạn luôn nhanh và thân thiện với người dùng và có thể được đẩy mạnh hơn nữa bởi các nền tảng khác nhau, bao gồm Google Tìm kiếm. |
Vous obtenez également le détail de votre niveau de qualité, incluant la pertinence des mots clés, le niveau de convivialité de la page de destination et le temps de chargement de cette dernière. Bạn cũng sẽ thấy bảng phân tích Điểm chất lượng, bao gồm mức độ liên quan của từ khóa, trải nghiệm trang đích và thời gian tải trang đích của bạn. |
Vous pouvez consulter les quatre valeurs associées à votre niveau de qualité dans les colonnes suivantes relatives à l'état du mot clé : "Niveau de qualité", "Convivialité de la page de destination", "Pertinence de l'annonce" et "Taux de clics attendu". Các cột này hiển thị cho bạn 4 giá trị Điểm Chất lượng: Điểm Chất lượng, Trải nghiệm trang đích, Mức độ liên quan của quảng cáo và Tỷ lệ nhấp dự kiến (CTR). |
Pour diffuser vos annonces plus fréquemment, augmentez votre budget et vos enchères, ou améliorez vos annonces et la convivialité de votre page de destination. Để quảng cáo hiển thị thường xuyên hơn, hãy tăng ngân sách, tăng giá thầu hoặc cải thiện quảng cáo và trải nghiệm trang đích của bạn. |
Pour vous démarquer de la concurrence, optimisez la convivialité de vos pages de destination en passant au format AMP. Để tạo sự khác biệt so với đối thủ cạnh tranh, hãy tối ưu hóa trải nghiệm trang đích của bạn với AMP. |
Cet article explique comment améliorer la convivialité de votre page de destination. Bài viết này giải thích cách bạn có thể cải thiện trải nghiệm trang đích của mình. |
Cela s'explique par le fait que les trois composants du niveau de qualité (taux de clics attendu, pertinence de l'annonce et convivialité de la page de destination) dépendent des créations, du ciblage, de la page de destination et d'autres facteurs qui peuvent varier d'un groupe d'annonces à l'autre. Điều này là do ba thành phần tạo nên Điểm Chất lượng--tỷ lệ nhấp dự kiến, mức độ liên quan của quảng cáo và trải nghiệm trang đích--tùy thuộc vào quảng cáo, nhắm mục tiêu, trang đích và các yếu tố khác có thể khác nhau giữa các nhóm quảng cáo. |
Il vous reste alors une chose qu'ils appellent « la convivialité orchestrée net » ou alors les « bons moments » nets créés. Và những gì còn lại được mọi người coi là "thời gian vui vẻ dành cho nhau", hoặc chỉ là "thời gian tuyệt vời" được tạo ra. |
La position de votre annonce sur la page est déterminée en fonction de son classement. Celui-ci est calculé en tenant compte de votre enchère, des composants de votre niveau de qualité au moment de la mise en concurrences des annonces (taux de clics attendu, pertinence de l'annonce et convivialité de la page de destination), les seuils de classement de l'annonce, le contexte de la recherche de l'internaute (zone géographique, appareil, heure de la recherche, termes de recherche, les autres annonces et résultats de recherche sur la page, et d'autres signaux et attributs) ainsi que de l'impact estimé de vos extensions et autres formats d'annonces. Vị trí của quảng cáo trên trang được xác định bởi Thứ hạng quảng cáo của bạn – một sự kết hợp của giá thầu, chất lượng quảng cáo tại thời điểm đấu giá (bao gồm tỷ lệ nhấp dự kiến, mức độ liên quan của quảng cáo và trải nghiệm trang đích), ngưỡng Thứ hạng quảng cáo, ngữ cảnh tìm kiếm của người đó (vị trí, thiết bị, thời gian tìm kiếm, cụm từ tìm kiếm, các quảng cáo khác và kết quả tìm kiếm trên trang cũng như các tín hiệu và thuộc tính khác của người dùng) và tác động dự kiến của các phần mở rộng và định dạng quảng cáo khác. |
Les mesures suivantes permettent d'améliorer la convivialité de la page de destination : Bạn có thể cải thiện trải nghiệm trang đích của mình bằng cách thực hiện theo bất kỳ hoặc tất cả các bước sau đây: |
La qualité de l'annonce est calculée sur la base des estimations, au moment de la mise en concurrence des annonces, des éléments suivants : taux de clics attendu, pertinence de l'annonce et convivialité de la page de destination. Chất lượng quảng cáo được tính dựa trên ước tính tại thời điểm đấu giá của tỷ lệ nhấp dự kiến, mức độ liên quan của quảng cáo và trải nghiệm trang đích của bạn. |
Et le défi ici est de construire un bâtiment qui sera écologique, compact malgré sa taille où il s'agit de l'expérience humaine du voyage, où il s'agit de convivialité, de revenir au point de départ, où il s'agit vraiment du mode de vie. Và sự thay đổi ở đây là một toà nhà xanh, ,rắn gọn mặc dù kích cỡ của nó và cho trải nghiệm trong di chuyển của con người, cho tính thân thiện, và trở ngược lại điểm khởi đầu, sẽ phần nhiều là về phong cách sống. |
En savoir plus sur la modification d'une campagne intelligente ou sur la convivialité de la page de destination Hãy tìm hiểu cách Chỉnh sửa chiến dịch Thông minh hoặc Tìm hiểu về trải nghiệm trang đích. |
En 2008, il crée l’Association pour la Diffusion des Créations Audiovisuelles Indépendantes (ADCAI) qui œuvre à renforcer la solidarité et la convivialité entre les cultures, et à favoriser la diffusion et la promotion des créations indépendantes des cinémas du monde, plus précisément ceux issus des minorités. Năm 2008, ông thành lập Tổ chức quảng bá tư duy sáng tạo độc lập truyền thông (l’Association pour la Diffusion des Créations Audiovisuelles Indépendantes), nhằm mục đích tăng cường tình đoàn kết và hữu nghị giữa các nền văn hoá, thúc đẩy việc phổ biến và tăng khả năng tư duy sáng tạo độc lập của nền điện ảnh thế giới, chính xác hơn là nền điện ảnh dân tộc thiểu số. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ convivialité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới convivialité
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.