bus trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bus trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bus trong Tiếng pháp.

Từ bus trong Tiếng pháp có các nghĩa là xe buýt, xe khách, xem autobus. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bus

xe buýt

noun (Véhicule de transport en commun)

C'est le même parapluie que celui que j'ai trouvé dans le bus.
Đó chính là chiếc ô che mưa mà tôi tìm thấy trong xe buýt.

xe khách

verb

Les bus sont plein de travailleurs.
Xe khách thì luôn luôn làm việc.

xem autobus

verb (thân mật) xem autobus)

Xem thêm ví dụ

Est-ce que le bus s'arrête ici ?
Xe buýt có dừng ở đây không vậy ?
Après avoir embrassé sa maman pour lui dire au revoir, il court jusqu’à l’arrêt de bus.
Sau khi ôm từ giã mẹ nó, nó chạy ra trạm xe buýt.
J'ai découvert, dans des communautés aussi variées que des start-ups juives sur la côte à une mosquée de femmes, en passant par des églises noires à New York et en Caroline du Nord et un bus sacré plein de nonnes qui sillonne ce pays avec un message de justice et de paix, qu'il y une philosophie religieuse partagée qui émerge sous la forme d'une religion revitalisée dans ce pays.
Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này.
Donc, le matin où je leur ai rendu visite, Eleanor a descendu les escaliers, s'est versé une tasse de café, s'est assise dans un fauteuil, et elle est restée là, s'adressant aimablement à chacun de ses enfants quand, l'un après l'autre, ils descendaient, vérifiaient la liste, prenaient leur petit-déjeuner, vérifiaient la liste une autre fois, mettaient la vaisselle dans le lave-vaisselle, revérifiaient la liste, nourrissaient les animaux ou s'occupaient de leurs autres tâches, vérifiaient la liste encore une fois, prenaient leurs affaires, et sortaient prendre leur bus.
Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt.
Imaginez comme moi qu'un million de personnes voyagent à l'international, et voyagent chaque année comme ça, sans être trimbalés en bus d'un côté à l'autre, d'un hôtel à un autre, à prendre des photos des gens, leurs coutumes par les fenêtres du bus mais plutôt en établissant des connections.
Hãy cùng tôi tưởng tượng nếu một tỉ người này những người du lịch toàn thế giới mỗi năm, không được lên xe buýt từ nơi này đến nơi khác, từ khách sạn này đến khách sạn khác, chụp ảnh từ cửa sổ xe buýt của những con người, những nền văn hóa nhưng thực ra là kết nối với mọi người.
Il était dans le bus.
Hình ông ta được ghi lại trên xe bus.
Ce bus est un piège à rats.
Ở trên xe cũng chết, Bucky.
Les bus sont presque pleins.
Xe buýt đang đầy.
Un jour, la pendule de la gare routière avançant de cinq minutes, nous manquons notre bus.
Ví dụ, một ngày nọ chúng tôi lỡ chuyến xe buýt vì đồng hồ bến xe chạy nhanh năm phút.
C'est le bus qui va à Cartagena?
Đây có phải là xe bus đi Cartagena không?
Je bus un verre avec un capitaine que je connaissais dans un des abris, puis je retraversai le pont.
Tôi dùng rượu với một viên đại uý tôi quen trong hầm rồi băng qua cầu đi trở về.
Ça fait beaucoup de sommeil dans le bus.
Sẽ phải ngủ trên xe.
Je me changeai et bus un verre d’eau-de-vie, mais l’eau-de-vie n’avait pas bon goût.
Tôi thay quần áo, uống một it rượu mạnh nhưng không thấy ngon.
Tu es malade en bus, en bateau, en avion, en train.
Cô bị say xe bus, say sóng, say may bay, say xe lửa.
Pensez-vous que le fait que vous étiez dans ce bus et que vous êtes un ami de l'auteur soit une coïncidence?
Ông nghĩ việc ông ở trên xe buýt và tác giả là bạn ông là trùng hợp sao?
S'il y a un avion, un train, un bus ou un âne qui part d'ici, je le prends.
Nếu có một chiếc máy bay, xe lửa, xe buýt, hay một con lừa đi khỏi thành phố này, hãy cho tôi đi.
Je dois aller prendre mon bus.
Tôi phải đi bắt xe buýt đây.
Lors de la partie européenne du « Damage Inc. Tour » pour promouvoir l’album Master of Puppets, le groupe s’était plaint des cabines de couchage de leur bus de tournée qui étaient insatisfaisantes et peu confortables.
Trong chặng đường lưu diễn Damage Inc. để giới thiệu album Master of Puppets, ban nhạc đã than phiền về những buồng ngủ trên xe bus di động của họ không đạt yêu cầu và không thoải mái.
Je regagnais mon hôtel lorsque, en sautant dans un bus sur Madison Avenue, je fus surpris par l’amical : « Salut !
"Tôi trở về khách sạn, khi lên xe buýt ở Đại lộ Madison, người lái xe da đen đứng tuổi mỉm cười nói với tôi: ""Xin chào!"
Il y avait une dame debout à l'arrêt de bus.
Một người phụ nữ đang đứng ở trạm xe buýt.
Ils se mettent en colère quand je rate le bus.
Họ nổi giận khi cháu nhỡ xe bus.
Sur le tronçon final du trajet, elle a manqué le dernier bus de la journée.
Vào chặng chót của cuộc hành trình, chị trễ mất chuyến xe buýt cuối cùng trong ngày.
Nous le voyons comme un défi, mais pour une direction otpimiste où au lieu de résister à la technologie, comme l'industrie des taxis ou des bus, nous devons l'embrasser ou faire partie du futur.
Chúng ta nghĩ đó là một thử thách, nhưng đối với những nhà lãnh đạo lạc quan, Thay vì cự tuyệt -- cự tuyệt công nghệ, có lẽ giống như ngành công nghiệp taxi, hay xe buýt -- chúng ta phải tin tưởng nó hay trở thành một phần của tương lai.
J’ai pris place à l’arrière du bus, mon arme à la main, en priant intérieurement de rester éveillé et de ne jamais devoir l’utiliser.
Tôi vào chỗ ngồi của mình ở phía sau xe buý t, vũ khí trong tay, cầu nguyện trong lòng rằng tôi sẽ tỉnh ngủ và không hề phải dùng đến cà phê.
Je tombe d' un immeuble, et # personnes à Baltimore survivent à un accident de bus
Vì sao?Chả lẽ vì khi tôi nhảy lầu, # người ở Baltimore... gặp tai nạn xe bus mà vẫn tai qua nạn khỏ à?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bus trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.