each other trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ each other trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ each other trong Tiếng Anh.

Từ each other trong Tiếng Anh có nghĩa là lẫn nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ each other

lẫn nhau

pronoun

They threatened and denounced each other.
Họ uy hiếp và sỉ nhục lẫn nhau.

Xem thêm ví dụ

No one here is allowed to talk to each other
Không được nói chuyện với nhau
ATAC has strict rules against employees getting involved with each other.
ATAC cấm nhân viên quan hệ tình cảm với nhau.
‘Wouldn’t it be good if they finished each other off?’
— Nếu hai người đó tiêu diệt lẫn nhau thì có phải hay hơn không?
The grandfather and father then baptized each other and many of the grandchildren.
Sau đó, ông nội và người cha làm phép báp têm cho nhau và cho rất nhiều cháu.
They'll " always " love each other, and whatnot.
Họ sẽ " luôn luôn " yêu nhau hay đại loại thế.
How long does it usually take for us to forgive each other?
Mất bao lâu vợ chồng mình mới tha thứ cho nhau?
And just like every Sunday, we started reading the secrets out loud to each other."
Và như mọi Chủ nhật khác, chúng tôi bắt đầu đọc to các bí mật cho nhau nghe."
So you are using each other.
Hóa ra cả hai lợi dụng nhau.
They looked to each other and did not say anything.
Hai vợ chồng nó nhìn nhau và không nói gì.
On the count of three, we'll let each other go.
Khi đếm đến ba, ta sẽ thả nhau ra.
I know that you like each other.
Anh biết hai đứa thích nhau.
Teach them to take care of each other.
Hãy dạy họ quan tâm lẫn nhau.
So how do you know each other?
Vậy, sao em và anh ấy biết nhau?
Brian and I know each other.
Brian và tôi biết nhau rồi.
Doing so allows Okabe and Kurisu to realize their inner feelings for each other.
Làm vậy sẽ cho phép Okabe và Kurisu nhận ra tình cảm thực sự của họ dành cho nhau.
We were seeing each other, OK?
Chúng tôi đã gặp mặt nhau, được chứ?
If you two could resolve this tension, you could really help each other.
Nếu có thể giải quyết vấn đề căng thẳng này hai người có thể giúp được nhau đó.
It's a mathematical expression of how happy you'd be with each other, based on what we know.
Đây là một cách diễn đạt kiểu toán học về mức độ hạnh phúc mà hai bạn có thể có nếu kết đôi với nhau dựa trên những thông tin mà bạn cung cấp cho chúng tôi.
A man and a woman meet, get to know each other, and fall in love.
Mới đầu người đàn ông và đàn bà gặp nhau, tìm hiểu nhau, rồi yêu nhau.
We should tell each other everything.
Chúng ta nói mọi thứ cho nhau.
You know each other?
Các bạn quen nhau?
One is to care for each other.
Một là chăm sóc nhau.
We can't be lying to each other.
Chúng ta không thể nói dối nhau.
What happens if two cars share that data, if they talk to each other?
Sẽ như thế nào nếu hai xe chia sẻ dữ liệu nếu chúng trò chuyện với nhau?
His comment was, “We were sort of on the outs with each other.”
Anh nhận xét rằng: “Chúng tôi không thân thiện với nhau nữa.”

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ each other trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới each other

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.