eardrum trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eardrum trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eardrum trong Tiếng Anh.

Từ eardrum trong Tiếng Anh có các nghĩa là màng nhĩ, Màng tai, màng tai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eardrum

màng nhĩ

noun (membrane separating outer and middle ears)

When sound waves reach the eardrum , they cause the eardrum to vibrate .
Khi các sóng âm thanh chạm đến màng nhĩ , chúng làm cho màng nhĩ rung .

Màng tai

noun (membrane that separates the external ear from the middle ear)

Back then you couldn't even look at the eardrum.
Trước đó bạn thậm chí không thể xem màng tai.

màng tai

noun

Back then you couldn't even look at the eardrum.
Trước đó bạn thậm chí không thể xem màng tai.

Xem thêm ví dụ

* the malleus , which is attached to the eardrum and means " hammer " in Latin
* xương búa , nối với màng nhĩ và có nghĩa là " cái búa " trong tiếng La-tinh
It's your eardrum that evokes noise out of the air.
Màng nhĩ của bạn khơi gợi ra âm thanh từ không khí.
When the eardrum vibrates , it moves the tiny ossicles - from the hammer to the anvil and then to the stirrup .
Khi màng nhĩ rung thì nó làm cho các xương nhỏ bé tí trong lỗ tai cử động – từ xương búa đến xương đe rồi đến xương bàn đạp .
The vibrating eardrum jerks a bone called the hammer, which hits the anvil and moves the third bone called the stapes.
Màng nhĩ rung động làm giật xương búa, xương búa chạm vào xương đe và dịch chuyển xương bàn đạp.
Then came the howl of bombs and destruction and a roar that burst the eardrums of the terror-struck.
Rồi tiếng rít của những quả bom và tiếng nổ nghe đinh tai nhức óc.
On the ground, a woman hanging washing on the roof of her building in nearby Kowloon City cringed, enduring another assault on her eardrums as the plane roared over her head.
Dưới đất, một phụ nữ đang phơi quần áo trên sân thượng nhà bà gần thành phố Kowloon khòm lưng xuống vì tiếng động cơ máy bay rú gầm trên đầu, như muốn xé toang màng nhĩ bà.
On December 11, 1943, he was officially classified 4-F ("Registrant not acceptable for military service") by his draft board because of a perforated eardrum.
Ngày 11 tháng 12 năm 1943, ông được phân vào hàng 4-F ("Người đăng ký không được chấp nhận trong quân đội") vì màng nhĩ bị thủng (được kiểm tra bởi ban tuyển quân).
He tried very hard to look as though he couldn’t hear the voice that was making his eardrums throb.
Nó cố gắng một cách hết sức vất vả để làm ra vẻ như không nghe thấy cái âm thanh đang làm lỗ tai nó lùng bùng.
She's out listening to some eardrum-busting bilge posing as music.
Cô ta ra ngoài để nghe cái thứ âm thanh nhảm nhí, ồn ào đến thủng cả màng nhĩ mà cô ta cho là âm nhạc.
Bust your fucking eardrums.
Làm thủng cả màng nhĩ của anh.
The solution is the eardrum, or tympanic membrane, and the tiny bones of the middle ear.
Đó là nhờ màng nhĩ và các xương nhỏ ở tai giữa.
On September 26 in his OVW television debut, Punk suffered a ruptured eardrum and broken nose after Danny Inferno hit him with an overly stiff right hand.
Vào ngày 26 tháng 9 năm 2005 trong lần ra mắt trên truyền hình ở OVW, Punk đã bị thủng màng nhĩ và vỡ mũi sau khi Danny Inferno đánh anh quá mạnh tay.
When sound waves reach the eardrum , they cause the eardrum to vibrate .
Khi các sóng âm thanh chạm đến màng nhĩ , chúng làm cho màng nhĩ rung .
The shape of the fleshy part of the outer ear, called the auricle, or pinna, is designed to collect sound waves and direct them into the ear canal, where they soon reach the eardrum.
Hình dáng của phần tai ngoài được gọi là loa tai, hay vành tai, có công dụng thu nhận và truyền làn sóng âm thanh vào ống tai, nơi đây âm thanh truyền tới màng nhĩ.
The “eardrums” still responded when exposed to sounds at a frequency of 300 kilohertz.
“Màng nhĩ” vẫn phản ứng khi nghe âm thanh ở tần số 300 kilohertz.
You'll break your eardrums.
Mẹ sẽ thủng màn nhĩ cho mà xem.
Felt like Satan was hate-fucking my eardrums.
Cứ như Satan chịch vào màng nhĩ tôi vậy.
Puncture his eardrums.
Đâm thủng màng nhĩ hắn.
Eardrums.
Màng nhĩ.
Longer head than wide; no pockets outside; round eardrum, large by 0.68–0.70 eye diameter.
Đầu dài hơn rộng; không có túi kêu ngoài; màng nhĩ tròn, lớn bằng 0.68 - 0.70 đường kính mắt.
To do this , it needs the eardrum , which is a thin piece of skin stretched tight like a drum .
Để thực hiện được điều này , cần phải có màng nhĩ , đây là một miếng da mỏng được kéo căng như một cái trống .
Those convert the large movements of the eardrum into pressure waves in the fluid of the cochlea.
Chúng biến những rung động lớn của màng nhĩ thành những sóng áp suất đến dung dịch trong ốc tai.
My eardrums are gonna pop!
Màng nhĩ đang gonna pop!
The noise of the explosion had damaged my eardrums.
Tiếng nổ của quả bom đã làm tôi bị thủng màng nhĩ.
Eardrum
Màng nhĩ

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eardrum trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.