earbud trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ earbud trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ earbud trong Tiếng Anh.

Từ earbud trong Tiếng Anh có các nghĩa là ống nghe, người tò mò nghe, tai nghe, ê-cút-tơ, Tai nghe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ earbud

ống nghe

người tò mò nghe

tai nghe

ê-cút-tơ

Tai nghe

Xem thêm ví dụ

Apple earbuds for bio-measurements—Jesse Lee Dorogusker, Anthony Fadell, Donald J.
Tai nghe của Apple cho các phép đo sinh học - Jesse Lee Dorogusker, Anthony Fadell, Donald J.
If you’re using the earbuds with another device:
Nếu đang sử dụng tai nghe này với một thiết bị khác, hãy:
Generally, headphone form factors can be divided into four separate categories: circumaural (over-ear), supra-aural (on-ear), earbud and in-ear.
Nói chung, xét theo các yếu tố hình thức, tai nghe có thể được chia thành bốn loại riêng biệt: circumaural, supra-aural (siêu âm thanh), earbud, và in-ear headphones (tai nghe nhét tai).
You can use your phone's built-in speakers or audio accessories like headphones, earbuds, and speakers.
Bạn có thể sử dụng loa trong điện thoại hoặc các phụ kiện âm thanh như, tai nghe, tai nghe nhét trong và loa.
To avoid damaging your Pixel USB-C earbuds or any connected devices, and to reduce the risk of personal injury, discomfort, property damage or other potential hazards, follow the precautions below.
Để tránh làm hỏng tai nghe Pixel USB-C và bất kỳ thiết bị nào được kết nối cũng như để giảm nguy cơ xảy ra thương tích cá nhân, sự khó chịu, hư hại tài sản hoặc các mối nguy hiểm tiềm ẩn khác, hãy tuân thủ các biện pháp phòng ngừa sau.
You can listen to media, such as music, videos, audiobooks and podcasts, using your Pixel USB-C digital earbuds.
Bạn có thể nghe các nội dung nghe nhìn, chẳng hạn như nhạc, video, sách nói và podcast, bằng tai nghe kỹ thuật số Pixel USB-C của mình.
"How To Make Coachella Even Trippier: Augmented Reality Earbuds".
Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2017. ^ “How To Make Coachella Even Trippier: Augmented Reality Earbuds”.
With Apple’s removal of the headphone jack, the launch of the AirPods, and the prevalence of Alexa, the smart earbud category that Doppler helped create was expected to become a $40 billion industry by 2020.
Với việc Apple tháo các giắc cắm tai nghe trên các thiết bị, sự ra mắt của AirPods, và sự phổ biến của Alexa, danh mục tai nghe thông minh mà Doppler đã có nhiều đóng góp trong việc hình thành, dự kiến sẽ trở thành ngành công nghiệp trị giá 40 tỷ đô la vào năm 2020.
Accessories supplied: USB-C earbud, AC adapter, USB-C to C cable, USB-C to 3.5mm adapter, Quick Switch Adapter
Phụ kiện đi kèm: Tai nghe USB-C, bộ đổi nguồn AC, cáp USB-C sang C, bộ chuyển đổi USB-C sang giắc 3,5 mm, cáp truyền dữ liệu
Your earbuds have a control bar on the cable.
Tai nghe của bạn có thanh điều khiển nằm trên dây.
When someone else speaks, you’ll hear the translation in your earbuds.
Khi người kia nói, bạn sẽ nghe thấy lời dịch bằng tai nghe.
Check the volume before using Pixel USB-C earbuds.
Hãy kiểm tra âm lượng trước khi sử dụng tai nghe Pixel USB-C.
You can change the shape of your earbuds to fit your ear better.
Bạn có thể thay đổi hình dạng của tai nghe cho vừa với tai hơn.
Here's a biometric device: a pair of Apple Earbuds.
Đây là thiết bị trắc sinh học: đây là một cặp tai nghe Apple.
You can use your Pixel USB-C earbuds to ask your Google Assistant to read your notifications or translate what you say.
Bạn có thể sử dụng tai nghe Pixel USB-C để yêu cầu Trợ lý Google đọc các thông báo của bạn hoặc dịch những gì bạn nói.
The company designed and manufactured in-ear computing technology, including earplugs and wireless smart earbuds.
Công ty đã cho thiết kế và sản xuất các sản phẩm công nghệ máy tính "trong tai", bao gồm earplug và tai nghe nhét tai thông minh không dây.
[Adjust the fit of your Pixel USB-C earbuds]
[Điều chỉnh độ vừa vặn của tai nghe Pixel USB-C]
Check the volume before using headphones or earbuds.
Hãy kiểm tra âm lượng trước khi sử dụng tai nghe hoặc tai nghe cài trong tai.
I'm sitting there, I got new earbuds, old Walkman, I realize this is just the kind of extravagance I used to take for granted even when I was extravagant.
Tôi ngồi đó, tôi có tai nghe mới, chiếc Walkman cũ, tôi nhận ra đây là một sự xa hoa mà mình đã coi là đương nhiên ngay cả khi tôi đã rất xa hoa.
Your Pixel USB-C earbuds work with many devices, including Pixel phones.
Tai nghe Pixel USB-C hoạt động với nhiều thiết bị, bao gồm cả điện thoại Pixel.
When you’re wearing your earbuds and listening to something, you can use these controls to:
Khi đeo tai nghe và nghe nội dung nào đó, bạn có thể sử dụng các điều khiển này để:
The WEEE symbol above means that, according to local laws and regulations, your Pixel USB-C earbuds must be disposed of separately from household waste.
Biểu tượng WEEE ở trên có nghĩa là, theo luật và quy định tại địa phương, bạn phải thải bỏ tai nghe Pixel USB-C riêng biệt với rác thải sinh hoạt.
To adjust, gently pull the cord directly above or below each earbud.
Để điều chỉnh, hãy kéo nhẹ dây ngay phía trên hoặc phía dưới từng tai nghe.
Last year, Apple filed some patents to get blood oxygenation, heart rate and body temperature via the Earbuds.
Năm trước, Apple đã có một số bằng sáng chế để đó được nồng độ oxy trong máu, nhịp tim và nhiệt độ cơ thể qua tai nghe.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ earbud trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.