eagerly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eagerly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eagerly trong Tiếng Anh.

Từ eagerly trong Tiếng Anh có các nghĩa là một cách hăm hở, thiết tha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eagerly

một cách hăm hở

adverb

thiết tha

adverb

We eagerly teach our children to aim high in this life.
Chúng ta thiết tha dạy cho con cái mình đặt mục tiêu cao trong cuộc sống này.

Xem thêm ví dụ

I also eagerly look forward to seeing Nanna again in the resurrection.
Tôi cũng mong chờ ngày gặp lại bà nội khi bà được sống lại.
Lil borrowed them and took them home that day and eagerly read them.
Hôm ấy Lil mượn bộ sách đem về đọc ngấu nghiến.
" What? " said Mary eagerly.
" Cái gì? " Mary háo hức nói.
10 Because Elijah had confidence in Jehovah’s promise, he eagerly sought evidence that Jehovah was about to act.
10 Vì vững tin nơi lời hứa của Đức Chúa Trời nên Ê-li háo hức tìm dấu hiệu cho thấy ngài sẽ hành động.
Every year tens of thousands of young men and young women, and many senior couples, eagerly anticipate receiving a special letter from Salt Lake City.
Mỗi năm, hàng chục ngàn thanh niên nam nữ, và nhiều cặp vợ chồng cao niên háo hức mong đợi nhận được một lá thư đặc biệt từ Salt Lake City.
From it, doctors eagerly took hundreds of information folders, books, DVDs, and medical articles on this important topic.
Các bác sĩ hân hoan nhận hàng trăm tập thông tin, sách, DVD và tài liệu y khoa về chủ đề quan trọng này.
12 A crowd was pressing in on Jesus, eagerly taking in his every word.
12 Lúc ấy, một đám đông đang vây quanh Chúa Giê-su và háo hức lắng nghe từng lời ngài giảng.
We soon learned that they had eagerly been waiting to come in contact with Jehovah’s Witnesses, but during the German occupation, there were none in the area.
Chúng tôi được biết họ đã nóng lòng chờ đợi được tiếp xúc với Nhân Chứng Giê-hô-va, tuy nhiên trong thời gian quân Đức chiếm đóng, không có Nhân Chứng nào trong vùng.
We eagerly teach our children to aim high in this life.
Chúng ta thiết tha dạy cho con cái mình đặt mục tiêu cao trong cuộc sống này.
" The fact is, " began Mr. Marvel eagerly in a confidential undertone.
" Thực tế là, bắt đầu từ ông Marvel háo hức trong một nhạt bí mật.
13 In his prehuman existence, the Son had eagerly learned from his Father.
13 Trước khi xuống thế, Con Đức Chúa Trời đã sốt sắng học từ Cha.
(1 Corinthians 14:33, 40; Ephesians 1:20-23) Under Christ’s invisible leadership, God has authorized an arrangement by which appointed elders in each congregation shepherd the flock eagerly, willingly, and lovingly.
Dưới sự lãnh đạo vô hình của đấng Christ, Đức Chúa Trời đã có một sự sắp đặt là ủy quyền cho các trưởng lão được bổ nhiệm trong mỗi hội thánh để họ chăn bầy một cách sốt sắng, sẵn lòng và yêu thương (I Phi-e-rơ 5:2, 3).
Above all, we keep on the watch because we eagerly anticipate what Jehovah’s day will mean for the accomplishment of his purpose.
Trên hết, chúng ta tỉnh thức vì ngày của Đức Giê-hô-va là một biến cố quan trọng trong việc hoàn thành ý định Ngài.
19 We are convinced that our deliverance is near, and we eagerly await the day when Jehovah will reverse the process of human sickness and death.
19 Tin chắc sự giải cứu đã gần kề, chúng ta háo hức chờ đợi ngày mà Đức Giê-hô-va xóa bỏ bệnh tật và sự chết.
10 Adam’s bright, fresh mind eagerly drank in this satisfying information.
10 Trí óc sáng suốt, mới mẻ của A-đam hăng hái hấp thụ tin tức thỏa đáng này.
Well do I remember that during the spring season some years ago, members of my ward and an adjoining ward, holding the Aaronic Priesthood, would eagerly look forward to an annual outing commemorating the restoration of the Aaronic Priesthood.
Tôi còn nhớ rất rõ vào một mùa xuân cách đây nhiều năm, các tín hữu của tiểu giáo khu tôi và một tiểu giáo khu kế bên dẫn những người mang Chức Tư Tế A Rôn đang thiết tha trông chờ một cuộc đi chơi thường niên kỷ niệm sự phục hồi Chức Tư Tế A Rôn.
He eagerly questioned them and recorded what they had to say.
Ông sốt sắng hỏi mấy người này và rồi ghi xuống những điều họ nói.
16 The elders shepherd the flock “eagerly.”
16 Các trưởng lão “hết lòng” chăn bầy.
Monson announced the change in age for missionary service, youth all over the Church have eagerly responded not only to the invitation to serve but also to the invitation to prepare to serve.
Monson loan báo sự thay đổi độ tuổi phục vụ truyền giáo, thì giới trẻ ở khắp Giáo Hội đã háo hức đáp ứng không chỉ đối với lời mời gọi phục vụ mà còn đối với lời mời để chuẩn bị phục vụ.
He was still eagerly looking to the future.
Ông vẫn sốt sắng hướng về tương lai.
He eagerly organized work groups and gathered iron, copper, silver, and gold, as well as cedar timbers.
Ông nhiệt tình tổ chức các nhóm làm việc, đồng thời chuẩn bị các vật liệu như sắt, đồng, bạc, vàng và gỗ bá hương.
Christou writes: “While they occasionally caution against ‘philosophy and empty deception’ [Colossians 2:8] —in order to be in harmony with the commandment of the New Testament— they, at the same time, eagerly study philosophy and the relevant disciplines and even recommend the study of them to others.”
Christou viết về cả ba người này: “Dù thỉnh thoảng có cảnh giác đề phòng ‘triết-học và lời hư-không’ [Cô-lô-se 2:8]—hầu phù hợp với mệnh lệnh của Tân Ước—nhưng đồng thời họ vẫn nôn nả nghiên cứu triết học và các bộ môn liên hệ, thậm chí còn cổ động người khác học các môn đó”.
Eagerly, 24 of us turned in our names for a new feature of service, not knowing what it was to be.
Hai mươi bốn người chúng tôi sốt sắng ghi danh mà không biết sẽ phải làm gì.
Japanese delegates in Europe and the United States felt a desperate need to industrialize their country and eagerly introduced modern inventions and ideas.
Những người Nhật trong các phái đoàn đi Âu Châu và Hoa kỳ cảm thấy rất cần phải kỹ nghệ hóa nước họ và hăng say đem các phát minh và ý tưởng mới về nước.
His three listeners leaned forward eagerly .
Ba vị thính giả của ông chồm người về phía trước với vẻ háo hức .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eagerly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.