dual trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dual trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dual trong Tiếng Anh.
Từ dual trong Tiếng Anh có các nghĩa là đôi, hai, kép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dual
đôinoun adverb It has two horns, so it is a dual power. Vì có hai sừng nên nó là cường quốc đôi. |
hainumeral adjective Let's just assume that it was, as you say, a dual engine loss due to bird strike. Cứ cho rằng đúng như anh nói hỏng cả hai động cơ do chim đâm vào. |
képadjective We humans control the world because we live in a dual reality. Con người chúng ta kiểm soát thế giới vì chúng ta đang sống trong một thực tế kép. |
Xem thêm ví dụ
The Lumia 635 is similar but 4G-compatible, lacks a dual-SIM version and comes in a different finish, while the Lumia 636 and 638 are identical, but come with 1 GB of RAM and are currently available only in China and India respectively. Chiếc Lumia 635 tương đương với 630 nhưng hỗ trợ thêm mạng 4G, trong khi Lumia 636 và 638 giống nhau, nhưng lại đi kèm 1 GB of RAM và hiện chỉ có tại Trung Quốc. |
If state law allows for the same agent to represent both the buyer and the seller in a single transaction, the brokerage/agent is typically considered to be a dual agent. Nếu luật pháp tiểu bang cho phép cùng một đại lý đại diện cho cả người mua và người bán trong một giao dịch, thì môi giới / đại lý thường được coi là một đại lý kép. |
Usually, it is studied using a dual-task paradigm where participants work on an ongoing task while remembering to act when a cue is presented. Thông thường, nó được nghiên cứu sử dụng một mô hình dual-nhiệm vụ nơi người tham gia làm việc trên một nhiệm vụ liên tục trong khi nhớ lại hành động khi một gợi ý được trình bày. |
Screenshot of a PC-BSD 10.1.2 desktop (MATE) with dual monitor (dual head, pivot). Màn hình PC-BSD 10.1.2 desktop (MATE) với màn hình kép (dual head, pivot). |
This option is called Dual SIM Dual Standby (DSDS). Tùy chọn này được gọi là 2 SIM 2 sóng chờ (DSDS). |
The Canon EOS-1Ds Mark III also uses dual DIGIC III processors to achieve a capture rate of five frames per second at 21.1 MP. Canon EOS-1Ds Mark III cũng có thể sử dụng bộ xử lý kép này để đạt tốc độ 5 khung hình/giây ở độ phân giải 21.1 MP. |
▪ If you have a dual-flush toilet, use the half-flush button when appropriate —this saves more than 9,000 gallons [36,000 L] a year for a four-person family. ▪ Nếu dùng cầu tiêu có thể xả hai lượng nước khác nhau (dual-flush toilet), hãy dùng lượng nước ít hơn nếu có thể được—một gia đình bốn người sẽ tiết kiệm được hơn 36.000 lít một năm. |
The front-facing cameras have been downgraded to VGA quality, the rear camera to fixed focus, the chip set is now a TI OMAP4430 1.0 GHz dual-core, and is slightly thicker. Máy ảnh trước chất lượng đã giảm xuống thành VGA, máy ảnh sau fixed focus, chip set là TI OMAP4430 lõi kép 1.0 GHz, và mỏng, nhẹ hơn. |
It operates on a RAMBo board made by Ultimachine which offers options for expandability, such as a dual extruder, multiple fans, and several other features including direct heatbed control. Nó hoạt động trên bo mạch RAMBo do Ultimachine sản xuất, cung cấp các tùy chọn cho khả năng mở rộng, như đầu đùn kép, nhiều người hâm mộ và một số các tính năng khác bao gồm kiểm soát nhiệt trực tiếp. |
According to Samsung, the Exynos 4 Quad doubles the performance of the Exynos 4 Dual used on the S II, while using 20 percent less power. Theo Samsung, Exynos 4 lõi tứ tăng gấp đôi hiệu năng của Exynos 4 lõi đôi được sử dụng trên S II, mà lại tiết kiệm được 20% điện năng khi sử dụng. |
Despite its inability to display 3D content, the 2DS retains the 3DS's dual cameras for taking photographs in a 3D format. Mặc dù không có khả năng hiển thị nội dung 3D, 2DS vẫn giữ lại máy ảnh kép của 3DS để chụp ảnh ở định dạng 3D. |
Production delays with the 100 mm B-34 dual-purpose guns forced them to use 85 mm (3.3 in) 90-K guns instead and ten 37 mm (1.5 in) 70-K anti-aircraft guns supplemented the 45 mm guns. Sản xuất sự chậm trễ với những 100 mm B-34 hai mục đích, súng buộc họ phải sử dụng 85 mm (3,3 in) 90-K súng thay vào đó và mười 37 mm (1,5 in) 70-K súng chống máy bay bổ sung 45 mm súng. |
In the dual problem, the objective function is a linear combination of the m values that are the limits in the m constraints from the primal problem. Trong bài toán đối ngẫu, hàm mục tiêu là một kết hợp tuyến tính của m giá trị vốn là m điều kiện chế ước trong bài toán gốc. |
This dual intergovernmental and inter-parliamentary structure was later copied for the European Communities, North Atlantic Treaty Organization and the Organization for Security and Co-operation in Europe. Cấu trúc kép liên chính phủ và liên nghị viện này sau đó được sao chép cho Cộng đồng châu Âu, NATO và Tổ chức An ninh và Hợp tác châu Âu (OSCE). |
Publisher Medabots Infinity Developer Fullmetal Alchemist: Dual Sympathy Nicktoons: Battle for Volcano Island Kirby: Squeak Squad Nicktoons: Attack of the Toybots SpongeBob SquarePants featuring Nicktoons: Globs of Doom Kamen Rider: Dragon Knight Developer Omega Five (Xbox Live Arcade) These are games published by Natsume Inc. and/or developed by its subsidiary in Japan after becoming independent from Natsume Co., Ltd. Phát hành Medabots Infinity Phát hành Fullmetal Alchemist: Dual Sympathy Nicktoons: Battle for Volcano Island Kirby: Squeak Squad Nicktoons: Attack of the Toybots SpongeBob SquarePants featuring Nicktoons: Globs of Doom Kamen Rider: Dragon Knight Phát hành Omega Five (Xbox Live Arcade) Đây là những trò chơi được xuất bản bởi Natsume Inc. và / hoặc được phát triển bởi công ty con tại Nhật Bản sau khi trở thành độc lập với Natsume Co., Ltd. |
The book Dual Heritage —The Bible and the British Museum states: “It may come as a shock to know that there is no word such as ‘cross’ in the Greek of the New Testament. Cuốn Dual Heritage—The Bible and the British Museum nói: “Nhiều người có thể rất kinh ngạc khi biết rằng không có chữ nào nói về «thập tự giá» trong tiếng Hy-lạp của phần Tân-ước. |
A similar and closely related form of duality exists between a vector space and its dual space. Một hình thức tương tự và có liên quan chặt chẽ của tính hai mặt tồn tại giữa một không gian vectơ và không gian hai mặt của nó. |
Unlike English, which only distinguishes two numbers (singular and plural), Mwotlap distinguishes four: singular, dual, trial, and plural. Không như tiếng Anh, chỉ phân biệt hai số (số ít và số nhiều), tiếng Mwotlap phân biệt bốn số: số ít, số đôi, số ba, và số nhiều. |
The U.S. Federal Reserve (the Fed) has a dual mandate to achieve full employment while maintaining a low rate of inflation. Cục dự trữ liên bang Mỹ (Fed) duy trì một mục tiêu kép về đạt toàn dụng lao động trong khi duy trì một tỷ lệ lạm phát thấp. |
The second of the Character Vocal Series is the first dual Vocaloid Kagamine Len and Kagamine Rin, a Japanese male and female, released on December 27, 2007. Nhân vật thứ hai của Vocal Series là Kagamine Len và Kagamine Rin, một nam và nữ được phát hành vào ngày 27 tháng 12, năm 2007. |
Since part of the winding does "double duty", autotransformers have the advantages of often being smaller, lighter, and cheaper than typical dual-winding transformers, but the disadvantage of not providing electrical isolation between primary and secondary circuits. Vì một phần của cuộn dây thực hiện "nhiệm vụ kép", các biến áp tự ngẫu có ưu điểm thường nhỏ hơn, nhẹ hơn và rẻ hơn so với các máy biến áp cuộn kép điển hình, nhưng cũng có nhược điểm của việc không cách ly điện giữa mạch chính và mạch thứ cấp. |
He did, however, claim the dual kingship nswt bity and the title s3-Re son of Ra, which emphasizes the divine nature of kingship. Tuy nhiên, ông đã tuyên bố vương quyền kép nswt bity và tước hiệu s3-Re Người con trai của thần Ra, mà nhấn mạnh tính thiêng liêng của vương quyền. |
It also has a dual guidance system consisting of an inertial guidance system to guide it into the target area and a television system to guide it to the target itself. Nó cũng có một hệ thống dẫn đường kép gồm có một hệ thống dẫn đường quan tính để dẫn đường cho tên lửa trong khu vực mục tiêu và một hệ thống truyền hình để dẫn đường cho tên lửa đến mục tiêu. |
On 15 June, the day of the assault, she continued to screen Cleveland and, on the following day, carried out her first call fire mission—a dual-purpose action to help repulse an enemy counterattack and to destroy a bothersome pillbox. Đến ngày đổ bộ 15 tháng 6, nó tiếp tục hỗ trợ cho Cleveland, và sang ngày hôm sau thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ hỏa lực theo yêu cầu lần đầu tiên, giúp đẩy lui một cuộc phản công của quân Nhật và phá hủy các công sự đối phương. |
In 1910, the Chief Naval Constructor, French Navy, had designed the Normandie-class battleships with three quadruple turrets, and the quadruple turret was broadly used, on the Dunkerque-class battleships, as the mounting for the main armament, and for the dual-purpose secondary battery. Vào năm 1910, Trưởng ban Chế tạo Hải quân Pháp đã thiết kế lớp thiết giáp hạm Normandie với ba tháp pháo bốn nòng, và tháp pháo bốn nòng cũng được sử dụng rộng rãi cho dàn pháo chính lẫn pháo hạng hai đa dụng của lớp thiết giáp hạm nhanh Dunkerque. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dual trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dual
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.