duckling trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ duckling trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ duckling trong Tiếng Anh.
Từ duckling trong Tiếng Anh có nghĩa là vịt con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ duckling
vịt connoun (young duck) In this way , the ugly duckling was able to survive the bitterly cold winter . Bằng cách này , vịt con xấu xí có thể sống sót trong mùa đông giá rét . |
Xem thêm ví dụ
When the egg finally cracks open, the yellow ducklings notice that this new member of the family looks different. Khi cái trứng cuối cùng nứt ra, các con vịt con màu vàng thấy rằng phần tử mới này của gia đình trông khác biệt. |
In this way , the ugly duckling was able to survive the bitterly cold winter . Bằng cách này , vịt con xấu xí có thể sống sót trong mùa đông giá rét . |
In 2007, Asnícar landed her first leading role on television, as Antonella Lamas in Patito feo (Ugly Duckling), also created by Marcelo Tinelli and produced by Ideas del Sur. Năm 2007, Asnícar giành được vai chính đầu tiên trên truyền hình, Antonella Lamas trong Patito feo (Vịt con xấu xí), do Marcelo Tinelli sáng tác và Ideas del Sur sản xuất. |
The poor ugly duckling was so scared that he lost his appetite , though the old woman kept stuffing him with food and grumbling : " If you won't lay eggs , at least hurry up and get plump ! " Chú vịt con tội nghiệp sợ đến nỗi , ăn không thấy ngon cho dù bà cụ cứ nhồi nhét thức ăn và làu bàu : " nếu mày không đẻ trứng thì ít ra cũng nhanh nhanh béo ra đi chứ ! " |
The ugly duckling did not lose heart , however , and kept on making inquiries . Tuy nhiên , vịt con xấu xí vẫn không nản lòng và cứ tiếp tục lân la hỏi . |
The duckling was showered with kindly care at the farmer 's house . Thế là vịt con được sống tràn ngập sự quan tâm , yêu thương trong ngôi nhà của bác nông dân . |
As a young child, I remember my mother reading to me the story “The Ugly Duckling,” by Hans Christian Andersen. Khi còn nhỏ, tôi nhớ mẹ tôi đọc cho tôi nghe câu chuyện “Con Vịt Con Xấu Xí,” của Hans Christian Andersen. |
But the ugly duckling laid not a single egg . Thế nhưng vịt con xấu xí chẳng đẻ được cái trứng nào . |
Rouen ducklings can be distinguished from wild mallard ducklings by the presence of a second stripe which runs across their face, just under their eye, whereas mallard ducklings have only one stripe which runs across their eye. Vịt Rouen có thể được phân biệt với vịt trời hoang dã bởi sự hiện diện của một cái sọc thứ hai chạy qua khuôn mặt ngay dưới mắt của chúng, trong khi vịt trời chỉ có một sọc chạy qua con mắt của nó. |
A duck with eight ducklings glided quietly on the calm water near the edge of the pond. Bên cạnh bờ ao, tám chú vịt con cùng mẹ nhẹ nhàng lướt trên mặt nước yên tĩnh. |
Little Quacker – A yellow duckling, who is the best friend of Jerry. Little Quacker - Một con vịt màu vàng, người bạn thân nhất của Jerry. |
"The Ugly Duckling" became one of Andersen's best loved tales and was reprinted around the world. "Chú vịt con xấu xí" là một truyện được yêu thích nhất của Andersen, được dịch và in lại trên khắp thế giới. |
Moaned the now terrified duckling . " Giờ thì chú vịt con rên rỉ sợ sệt . |
Like Lord Duckling or King Turtle. Nhưng Lãnh Chúa Vịt, hay Vua Rùa ấy. |
A farmer finds and carries the freezing little duckling home, but the foundling is frightened by the farmer’s noisy children and flees the house. Một nông dân tìm thấy chú vịt con bị lạnh cóng nên đem về nhà, nhưng chú vịt con bị bỏ rơi này sợ sự ồn ào của đàn con của người nông dân và bỏ trốn. |
A takahē has been recorded feeding on a paradise duckling at Zealandia. Một con Takahe đã được ghi nhận đã cho Vịt khoang thiên đường con ăn tại Zealandia. |
That was when the duckling saw himself mirrored in the water . Đó là lúc vịt con tận mắt chứng kiến bóng mình phản chiếu trong làn nước . |
Before long, the fuzzy, yellow ducklings emerge to the delight of the mother duck. Chẳng bao lâu, các con vịt con lông màu vàng nở ra trước nỗi vui mừng của vịt mẹ. |
The duckling was sorry he had ever left the farmyard . Vịt con cảm thấy hối hận vì mình đã rời khỏi sân trại . |
The ugly duckling is the child of a swan whose egg accidentally rolled into a duck's nest. Chú vịt con xấu xí là đứa con của một thiên nga mà trứng của nó tình cờ lăn vào một ổ của vịt. |
An Aylesbury duckling incubates in the egg for 28 days. Một con vịt con Aylesbury ấp trong trứng trong 28 ngày. |
The Ugly Duckling Chú vịt con xấu xí |
He also had supporting roles in Ugly Duckling Series: Don't and Love Flight - television programs produced by GMM 25. Anh ấy đã ra mắt diễn xuất của mình chơi Plawan trong loạt Cô vịt xấu xí: Don't, chương trình truyền hình sản xuất bởi GMM 25. |
And the ugly duckling felt worse than ever . Và vịt con xấu xí cảm thấy tồi tệ hơn bao giờ hết . |
Following the flight, Moore described the aircraft as being: "on the ground an ugly duckling – in the air, a swift." Moore mô tả máy bay ‘’trên mặt đất nó là một con vịt xấu xí – trên không trung, nó là một con chim én’’. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ duckling trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới duckling
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.