drunkenness trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ drunkenness trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drunkenness trong Tiếng Anh.
Từ drunkenness trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự say rượu, chứng nghiện rượu, Say rượu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ drunkenness
sự say rượunoun It warns against the bad results of drunkenness, sexual immorality and physical uncleanness. Kinh-thánh cảnh cáo về các hậu quả của sự say rượu, sự tà dâm và sự dơ bẩn của thân thể. |
chứng nghiện rượunoun |
Say rượunoun (psychological state induced by the ingestion of ethanol (alcohol) He used to play this drunken character in the movies. Anh ta thường diễn vai say rượu trong các bộ phim. |
Xem thêm ví dụ
When I married, my husband and I moved to an area where cursing, drunkenness, and smoking were the norm. Khi lập gia đình, tôi cùng chồng chuyển đến một nơi mà ở đó việc chửi thề, nhậu nhẹt và hút thuốc là chuyện thường. |
A major problem is outright drunkenness. Một vấn đề đáng kể là nạn say rượu thật sự. |
Notice the final result of drunkenness and gluttony —poverty and rags. Hãy lưu ý hậu quả sau cùng của việc say rượu và láu ăn—nghèo khổ và rách rưới. |
“A crowd of near a thousand drunken men is an ugly thing to deal with. Một đám đông tới gần một ngàn người say rượu thì thật tồi tệ khi phải tiếp xúc. |
She had ten children and a drunken husband, Rafael. Chị có mười con và một người chồng nghiện rượu, Rafael. |
In 1988, a businessman named Oh Dae-su is arrested for drunkenness, missing his daughter's fourth birthday. Năm 1988, một người doanh nhân tên Oh Dae Su (Choi Min Sik) bị bắt giam tạm thời tại sở cảnh sát Seoul vì gây mất trật tự khi say xỉn. |
He has performed the song twice on stage with Tiger JK of Drunken Tiger on KBS' Yoon Do Hyun's Love Letter. Anh ấy đã biểu diễn bài hát hai lần trên sân khấu với Tiger JK của Drunken Tiger trong Thư tình của Yoon Do Hyun của KBS. |
(Luke 21:34, 35) Drinking does not have to reach the level of drunkenness before it makes a person drowsy and lazy —physically as well as spiritually. —12/1, pages 19-21. (Lu-ca 21:34, 35) Dù không đến mức say sưa, việc uống rượu nhiều có thể làm cho một người lừ đừ và uể oải—về phương diện thể chất cũng như thiêng liêng.—1/12, trang 19-21. |
Who would ever include a drunken guy in a sample? " Có ai mà lại cho một lão già say xỉn vào một thí nghiệm? " |
There was nothing heroic about a drunken stupor by the beach. Thật ra, chẳng có cái gì quả cảm ở cái chết ngớ ngẩn vì say rượu bên bãi biển. |
(Luke 21:34; Romans 13:13) Moreover, it lists drunkenness among other very serious sins, such as sexual immorality. Tuy nhiên, Kinh Thánh lên án việc chè chén say sưa (Lu-ca 21:34; Rô-ma 13:13). Hơn nữa, Kinh Thánh liệt kê việc say sưa chung với những tội nghiêm trọng, như gian dâm và ngoại tình. |
I'm sorry if I was a bit of a drunken mess the other night. Nếu tôi có xỉn quậy hôm bữa thì cho tôi xin lỗi nhé. |
The drunken master just showed up. Chỗ sư phụ túy quyền vừa xuất hiện. |
A horse-ranch Indian, a drunken gunfighter, a sex maniac... and an uncle! Một gã da đỏ nuôi ngựa, một tay súng say sỉn, một kẻ lệch lạc tình dục và một ông chú! |
“Works of the flesh,” such as “fornication, uncleanness, loose conduct, idolatry, practice of spiritism, enmities, strife, jealousy, fits of anger, contentions, divisions, sects, envies, drunken bouts, revelries, and things like these,” will be eliminated, because “those who practice such things will not inherit God’s kingdom.” —Galatians 5:19-21. Những “việc làm của xác-thịt” như “gian-dâm, ô-uế, luông-tuồng, thờ hình-tượng, phù-phép, thù-oán, tranh-đấu, ghen-ghét, buồn-giận, cãi-lẫy, bất-bình, bè-đảng, ganh-gổ, say-sưa, mê ăn-uống, cùng các sự khác giống vậy” sẽ không còn nữa, vì “hễ ai phạm những việc thể ấy không được hưởng nước Đức Chúa Trời” (Ga-la-ti 5:19-21). |
How does Judah’s spiritual drunkenness affect her? Sự say sưa về thiêng liêng ảnh hưởng đến Giu-đa như thế nào? |
And I remembered that the old and drunken guy came one day to the lab wanting to make some easy cash and this was the guy. Và tôi chợt nhớ lại rằng ông già say rượu đến với phòng thí nghiệm chỉ mong kiếm được chút tiền chính là ông ta. |
Drunken? Say rồi sao? |
(John 2:10) Surely Jesus did not contribute to any drunkenness, for he viewed such as reprehensible. (Giăng 2:10) Chắc chắn, Chúa Giê-su không khuyến khích việc say sưa, vì ngài xem đó là điều đáng bị khiển trách. |
For example, the former publisher may be a youth who has given in to drunkenness or immorality. Chẳng hạn như một người trước kia là người tuyên bố có thể là một thanh niên uống rượu say sưa hoặc sống vô luân. |
(Galatians 5:19-21) Overeating often accompanies drunken bouts and revelries. (Ga-la-ti 5:19-21) Ăn quá độ thường đi đôi với say sưa và chè chén. |
“When my drunken father used to explode in anger, his appearance changed. “Ba tôi thường hay say xỉn và mỗi lần như thế nhìn ông hoàn toàn khác so với bình thường. |
□ Where today do we see spiritual drunkenness? □ Ngày nay chúng ta thấy nơi đâu có sự say sưa về thiêng liêng? |
Take your hands off me, you drunken fool! Bỏ tay ra, anh say quá rồi. |
For instance, one day about four years ago, a drunken man named Ariel was in bed with a hangover. Chẳng hạn, khoảng bốn năm trước, một ngày nọ một người đàn ông tên Ariel phải nằm trên giường do đã uống rượu cho đến say mèm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drunkenness trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới drunkenness
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.