dubbed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dubbed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dubbed trong Tiếng Anh.
Từ dubbed trong Tiếng Anh có các nghĩa là đồ bọc bạc, động vật không răng, đồ bọc vàng, lồng tiếng, đã lồng tiếng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dubbed
đồ bọc bạc
|
động vật không răng
|
đồ bọc vàng
|
lồng tiếng
|
đã lồng tiếng
|
Xem thêm ví dụ
These included a spectacular oblique picture of Copernicus crater, which was dubbed by the news media as one of the great pictures of the century. Chúng bao gồm một hình ảnh xiên ngoạn mục của miệng núi lửa Copernicus, được vinh danh bởi các phương tiện truyền thông như là một trong những hình ảnh tuyệt vời của thế kỷ XX. |
At the time, Webb's assertions about the Soviet Union's abilities were doubted by some people, and the N-1 was dubbed "Webb's Giant." Vào thời điểm đó, những khẳng định của Webb về khả năng của Liên Xô đã bị một số người nghi ngờ và N-1 được mệnh danh là "Người khổng lồ của Webb". |
Her success occurred simultaneously with several other British female soul singers, with the British press dubbing her a new Amy Winehouse. Thành công của cô đến giữa lúc có nhiều nghệ sĩ soul Anh Quốc khác, trong khi đó truyền thông Anh gọi cô là một Amy Winehouse mới. |
Naming it "Bun-chan" or "Ping" in the English dub, after the sound it makes, she takes it home and treats it as a pet. Đặt tên là "Bun-chan" hay "Ping" trong bản tiếng Anh, theo âm thanh mà thứ đó phát ra, cô đem nó về nhà và nuôi như một con thú cưng. |
Though some of these campaigns were successful in raising money for charity (over $150 million to help combat famine), some observers criticised the approach, claiming it oversimplified chronic poverty; this apparent sensationalism was dubbed by critics as "poverty porn." Mặc dù một số chiến dịch này đã thành công trong việc quyên góp tiền cho tổ chức từ thiện (hơn 150 triệu đô la để giúp chống lại nạn đói), một số nhà quan sát đã chỉ trích cách tiếp cận này, tuyên bố nghèo đói bẩm sinh; sự giật gân rõ ràng này được các nhà phê bình gọi là "kích dục nghèo đói". |
The LTTE broke the cease-fire and blew up two gunboats, SLNS Sooraya and SLNS Ranasuru of the Sri Lanka Navy on 19 April, thereby beginning the next phase of the war, dubbed Eelam War III. LTTE đã phá vỡ thỏa thuận ngừng bắn và cho nổ tung hai tàu Hải quân được gọi là 'Sooraya' SLNS và 'Ranasuru ngày 19 tháng 4, do đó dẫn đến giai đoạn tiếp theo của chiến tranh, được gọi là Chiến tranh Eelam III. |
At 20 percent, palm oil is one of Nutella's main ingredients, and the tax was dubbed "the Nutella tax" in the media. Với độ đậm 20%, dầu cọ là một trong những thành phần chính của Nutella và thuế được gọi là "thuế Nutella" trên các phương tiện truyền thông. |
It was later rebroadcast in Taiwan on Taiwan Television, in Malaysia on Animax Asia also (Japanese Dub with English Subtitles) 8TV and NTV7, in Hong Kong on Cable TV Hong Kong, in Philippines on Hero TV (Tagalog dubbed) and on its Competitor Animax Asia (Japanese Audio), and on GMA Network, and in Indonesia on antv, and in India on Animax India. Sau đó phim được phát sóng lại tại Đài Loan trên Taiwan Television, tại Malaysia trên Animax Asia (phụ đề tiếng Anh) 8TV avà NTV7, ở Hong Kong trên Cable TV Hong Kong, ở Philippines trên Hero TV (lồng tiếng Tagalog) và trên GMA Network, ở Indonesia trên antv, và ở Ấn Độ trên Animax India. |
Each of the North American releases offered a limited edition collector's set featuring the English dub DVD in chronological order, a subbed-only disc containing the episodes in broadcast order, and an official CD release of the opening, ending and insert songs appearing in the show. Mỗi bản phát hành ở Bắc Mỹ đều cung cấp bộ sưu tập phiên bản giới hạn của bộ sưu tập phiên bản giới hạn với DVD tiếng Anh theo thứ tự thời gian, một đĩa đơn có chứa các tập phim theo thứ tự phát sóng, và một đĩa CD chính thức gồm opening, ending và kết hợp các bài hát xuất hiện trong chương trình . |
Both organizations grew into mainstream prominence and were eventually involved in a television ratings war, dubbed the Monday Night Wars. Cả hai tổ chức phát triển thành mainstream nổi bật và cuối cùng đã tham gia vào một cuộc chiến xếp hạng truyền hình, mệnh danh là Monday Night Wars. |
Although the plot and much of the script was left intact, Disney's English dub of Castle in the Sky contains some changes. Mặc dù cốt truyện và kịch bản không bị thay đổi, bản Tenkuu no Shiro Laputa tiếng Anh của Disney chứa đựng một vài sự thay đổi. |
Dubbed the Iconoscope by Zworykin, the new tube had a light sensitivity of about 75,000 lux, and thus was claimed to be much more sensitive than Farnsworth's image dissector. Được Zworykin đặt tên là Iconoscope, ống mới có độ nhạy sáng khoảng 75.000 lux, do đó được khẳng định là nhạy hơn thiết bị tách hình ảnh của Farnsworth. |
Emergency rooms are being overwhelmed with patients showing signs... of what's being dubbed " The Simian Flu. " Các phòng cấp cứu đầy nghẹt những bệnh nhân có các triệu chứng... của loại bệnh mà giờ đây được gọi là " Cúm Khỉ ". |
Harrison dubbed the guitar "Lucy", after redhead comedian Lucille Ball. Harrison liền đặt tên chiếc guitar này là Lucy theo tên nữ diễn viên Lucille Ball. |
A dubbing track is often later created when films are dubbed into another language. Một phần lồng tiếng thường được tạo ra sau đó, khi phim được lồng với một ngôn ngữ khác. |
The country soon instigated austerity measures, dubbed the "eat two meals a day" campaign. Quốc gia này đã sớm thúc giục các biện pháp thắt lưng buộc bụng, được đặt tên là chiến dịch "ăn hai bữa một ngày". |
After Secret Wars, a new Avengers team debuted, dubbed the All-New, All-Different Avengers, starting with a Free Comic Book Day preview. Sau Secret Wars, một đội Avengers mới ra mắt, một đội Avengers hoàn toàn mới, hoàn toàn khác biệt, bắt đầu với một ngày xem truyện miễn phí. |
It was at this point that fellow musician and songwriter Yusuf Haji Adan dubbed her Magool (meaning "flower"), a nickname by which she would come to be popularly known. Chính tại thời điểm này, nhạc sĩ kiêm nhạc sĩ đồng nghiệp Yusuf Haji Adan đã đặt nghệ danh cho bà là Magool (có nghĩa là "hoa"), một nghệ danh phổ biến của bà. |
The program, dubbed " America Works, " was developed in secret. Chương trình mang tên " Việt làm Mỹ " đã được âm thần phát triển. |
The second phase (dubbed First water to Tripoli) was inaugurated on 1 September 1996. Giai đoạn 2 (được đặt tên là Dòng nước đầu tiên đến Tripoli) được khánh thành vào 1 tháng 9 năm 1996. |
A U.A.E.-Filipino produced TV series called Torkaizer is dubbed as the "Middle East's First Anime Show", and is currently in production, which is currently looking for funding. Một bộ phim truyền hình hợp tác sản xuất giữa Philippines-U.A.E là Torkaizer, được lồng tiếng như 'anime đầu tiên của Trung Đông', hiện đang trong quá trình sản xuất và tìm kiếm nguồn tài trợ. |
Adela Rogers St. Johns later dubbed Gable and Crawford's real-life relationship as "the affair that nearly burned Hollywood down". Adela Rogers St. John cho rằng "chuyện tình này gần như đã đốt cháy Hollywood." |
Funimation later acquired the license for the North American rights, produced an English dub, and released the series on DVD and Blu-ray in two volumes in 2012. Funimation sau đó giành được bản quyền tại khu vực Bắc Mỹ, sản xuất bản lồng tiếng Anh, và phát hành bộ phim dưới định dạng DVD và Blu-ray trong hai volume vào năm 2012. |
Both cases received considerable headlines in the local and international news which was aptly dubbed as "The Gomez Incident". Hai vụ việc trở thành tin tức hàng đầu trên truyền thông địa phương và quốc tế, được gọi là "Sự cố Gomez". |
In 1977, the next generation of DC-9 variants, dubbed the "Super 80" (later renamed the MD-80) series, was launched. Nwm 1977 Series DC-9 "Super 80" (tên sau này là MD-80) được triển khai. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dubbed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dubbed
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.