divulgativo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ divulgativo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ divulgativo trong Tiếng Ý.

Từ divulgativo trong Tiếng Ý có các nghĩa là phổ biến, nổi tiếng, đại chúng, nhân dân, bình nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ divulgativo

phổ biến

(popular)

nổi tiếng

(popular)

đại chúng

(popular)

nhân dân

(popular)

bình nhân

(popular)

Xem thêm ví dụ

Il Bollettino parlava delle trasmissioni radio e dell’opera di casa in casa come delle “due grandi branche divulgative dell’organizzazione del Signore”.
Tờ “Bản tin” miêu tả đài phát thanh và công việc rao giảng từng nhà là “hai cách quảng bá lớn về tổ chức của Chúa”.
Tendiamo a vederli - e la stampa divulgativa aiuta e appoggia questa visione - come degli squilibri chimici nel cervello, come se il cervello fosse una specie di contenitore di zuppa chimica piena di dopamina, serotonina e norepinefrina.
Chúng ta có xu hướng nhận định chúng -- theo kiểu mà báo chí thường hay ủng hộ và phổ biến -- như những sự mất cân về mặt hóa học trong não bộ, như thể bộ não là một túi súp chứa đầy các loại hóa chất đầy dopamine, serotonin và norepinephrine.
Il metodo Montessori si diffuse negli Stati Uniti d'America nel 1911 e diventò noto nel campo dell'istruzione e delle pubblicazioni divulgative.
Phương pháp Montessori sau đó được phát triển và mở rộng ra toàn nước Mỹ năm 1911 và được biết đến rất nhiều thông qua các phương tiện thông tin, đặc biệt đã được xuất bản thành sách.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ divulgativo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.